[Số 38] Here we go, Ale, ale, ale!

Here we go

Xin chào các bạn học viên thân yêu và các bạn độc giả thân mến!

Đã 4 năm trôi qua kể từ lần chiến thắng vang dội của những chiến binh sân cỏ người Đức, World Cup đã chính thức khai màn và trong niềm hân hoan vui sướng của cả thế giới, hứa hẹn những trận cầu đỉnh cao, những bàn thắng đẹp mắt. Vậy các bạn dành cảm xúc như thế nào trong mùa World Cup này? Nhưng trước hết, hãy cùng FireEnglish lướt qua nội dung của bản tin tuần này nhé^^

1. TRÍCH DẪN TRUYỀN CẢM HỨNG

Hòa chung cùng không khí World Cup, phần trích dẫn kỳ này sẽ là bài thơ rất thú vị mà FireEnglish sưu tầm được. Vừa tận hưởng World cup, vừa học tiếng Anh nhỉ?

cảm hứng toeic

Fan cuồng bóng đá nhà mình

Ít ai nghe hiểu lời bình tiếng Anh

Đây là bí kíp xem nhanh

Rất mong tất cả sẽ thành chuyên gia:

Match là trận đấu, chẳng ngoa

Ball là trái bóng, line là đường biên

Kick là đá, pass là chuyền

Throw-in có nghĩa ném biên, chuẩn bài!

Nếu mà việt vị: off-side

Cờ là flag, trọng tài phất lên

Linesman là bác chạy biên

Referee là bác áo đen cầm còi

Whistle – còi, đã rõ rồi

Bắt đầu trận đấu là hồi giao banh

Giao banh kick-off hoàn thành

Hai bên lập tức vào tranh bóng liền

Phía ngoài là coach – huấn luyện viên,

Bên trong có chú captain – thủ quân.

Điểm tên vị trí trên sân

Goalie chắc chắn là chân gác đền

Left, right – trái, phải hai bên

(The) back là hàng hậu, bám biên hai người

Trung vệ ở giữa, đúng rồi

Là central back, số người tùy theo

Midfielder, tiền vệ xin nêu

Cũng trái, phải, giữa, có điều đá cao

Vai trò, thiên hướng thế nào

Dùng defensive (hoặc attacking) thêm vào giữa thôi

Striker – tiền đạo, chuẩn rồi

Central forward (CF) là người trung phong

Điểm tên vị trí đã xong

Một vài thuật ngữ nào cùng xem thêm

Goal-kick là phát bóng lên

Penalty-kick – phạt đền, haha!

Free-kick – đá phạt ngoài xa

Còn corner-kick nghĩa là góc thôi

Score là lập công rồi

Volley là cú ngả người sút banh

Handling, bắt bóng thủ thành

Red card – thẻ đỏ mời anh ra ngoài

Double – ghi điểm lần hai

Vậy thì hat-trick, chẳng sai, 3 lần!

Half-time hết hiệp, đổi sân

Full-time là lúc còi ngân hết giờ

Time cùng tiền tố extra

Là hai hiệp phụ nửa giờ thêm nha

A draw là một trận hòa

Own goal là đốt lưới nhà, Oh no!

Head-to-head – tức đối đầu

Backheel đánh gót, đánh đầu header

Lost-time là khoảng bù giờ

Cân bằng tỉ số – equalizer

Kẻ thua là những losers

Còn bên thắng trận – winner. Hoặc là:

Hết hai hiệp phụ vẫn hòa

Để phân thắng bại, chuyển qua phạt đền!

Sưu tầm

2. CÁC CÂU HỎI HAY TRONG TUẦN

Các bạn đã lên dây cót tinh thân cho một bài học mới chưa nào? Hãy cùng lướt qua TOP 5 câu hỏi khó nhất trong Group TOEIC Pro tuần qua nhé :

Tổng hợp câu hỏi và đáp án tuần qua ở đây:

1. Jim painted the kitchen very…….

(A) bad

(B) badly

KEY B

Dịch: Jim đã sơn nhà bếp thật tồi tệ

2. The newly enforced regulation states that people are not allowed to smoke ___________

fifty feet of any hospital entrance.

(A) about

(B) within •

(C) beside

(D) nearby

KEY B: trong vòng, trong khoảng

(A) về, khoảng

(B) trong vòng

(C) bên cạnh

(D) lân cận

Dịch: Các quy định mới được thực thi tuyên bố rằng mọi người không được phép hút thuốc trong vòng năm mươi feet lối vào của bất kì bệnh viện nào

3. ——- has been done about the traffic congestion on Main Street, although motorists have complained repeatedly.

(A) What

(B) Every

(C) Little

(D) No

KEY C: ít, chưa nhiều

Dịch: Ít thứ đã được thực hiện về việc ùn tắc giao thông trên đường phố chính, mặc dù lái xe đã phàn nàn nhiều lần.

4. New York City’s hotel _______ rate climbed to 90%, a 1% increase from the same period last year.

(A) occupation

(B) occupancy

(C) occupant

(D) occupationa

KEY B. occupancy.

Occupancy rate: tỉ lệ chiếm dụng (ý nói tỉ lệ phòng được đặt , có người thuê ở khách sạn).

Phân biệt occupancy & occupation : nghề nghiệp,

occupant : người ở, người chiếm dụng.

Dịch : Ở khách sạn NEW YORK tỉ lệ chiếm dụng của khách sạn lên tới 90%, với 1% tăng so với cùng kỳ năm ngoái.

5. The CEO believes that an overhaul of the hiring ——- could lead to higher staff retention in the long run.

(A) candidate

(B) instance

(C) process

(D) consensus

KEY: (B) and: và .

Dịch câu: Theo báo cáo được công bố thứ 4 tuần trước, nhân viên bảo dưỡng tại PPG thì phải làm việc quá sức và bị trả lương thấp.

3. MẸO HAY TOEIC

Trong part 1 sẽ có rất nhiều những bức ảnh được đưa ra và chúng ta chỉ có những phút ít ỏi để có thể ghi nhớ các đặc điểm chi tiết, vậy cách nào để có thể đạt được hiệu quả tốt nhất? FireEnglish trả lời các bạn ngay sau đây ^^

NHỮNG BỨC ẢNH CÓ CÁC ĐỐI TƯỢNG HƯỚNG VÀO NHAU, HÃY CHÚ Ý TỚI “FACING EACH OTHER”!

mẹo toeic

Những bức ảnh có 2 nhân vật đang hướng vào nhau cũng rất hay xuất hiện. Biểu hiện thường được sử dụng ở đây là “facing each other”. Việc ghi nhớ những biểu hiện đơn giản như thế này là rất quan trọng.

They are facing each other.

Họ đang hướng đối diện, đối mặt vào nhau.

4. TỪ VỰNG TOEIC

Đến với phần cuối của bản tin rồi, chắc hẳn mọi người đã tích lũy được những kiến thức cho riêng mình rồi nhỉ ^^ Đừng quên là từ vựng vẫn đang ở đây chờ các bạn đó nhé ^^ Hãy cùng xem 15 từ vựng tuần này là gì nào!

từ vựng toeic

1. Cable /ˈkeɪ.bəl/ (n): dây cáp

Ex: This cable attaches the printer to the computer.

Cáp này sẽ gắn máy in vào máy tính

2. Overhaul /ˈoʊ.vɚ.hɑːl/ (n): sự kiểm tra kỹ lưỡng, sự xem xét toàn bộ

Ex: I took my motorbike in for an overhaul.

Tôi lấy xe máy để sửa chữa.

3. Finalize /ˈfaɪ.nəl.aɪz/ (v): làm xong, hoàn thành

Ex: We’ll finalize the details later.

Chúng tôi sẽ hoàn thành chi tiết sau.

4. Machinist /məˈʃiː.nɪst/ (n): người kiểm tra máy, thợ máy

Ex: She works as a machinist in a clothing factory.

Cô làm việc như một thợ máy trong một nhà máy quần áo.

5. Congestion /kənˈdʒes.tʃən/ (n): sự đông nghịt, sự tắt nghẽn (đường sá…)

Ex: The traffic congestion in the city gets worse during the summer.

Sự ùn tắc giao thông trong thành phố trở nên tồi tệ hơn trong mùa hè.

6. Alleviate /əˈliː.vi.eɪt/ (v): làm giảm bớt, làm dịu, làm khuây

Ex: The drugs did nothing to alleviate her suffering.

Thuốc không làm gì để giảm bớt nỗi đau của cô ấy.

7. Expertise /ˌek.spɝːˈtiːz/ (n): sự thành thạo; sự tinh thông

Ex: We admired the expertise with which he prepared the meal

Chúng tôi ngưỡng mộ sự thành thạo mà ông đã chuẩn bị bữa ăn

8. Coverage /ˈkʌv.ɚ.ɪdʒ/ (n): việc đưa tin về những sự kiện; tin tức được đưa ra

Ex: The wedding received extensive coverage in the newspapers

Đám cưới nhận nhận được sự đưa tin rộng rãi trên các tờ báo

9. Paddle /ˈpæd.əl/ (v): chèo xuồng; di chuyển nhẹ nhàng trong nước

Ex: She paddled her canoe across the lake.

Cô chèo thuyền xuồng của mình trên hồ.

10. Unfold /ʌnˈfoʊld/ (v): bày tỏ, để lộ, bộc lộ

Ex: He watched her expression as she unfolded the letter.

Anh đã nhìn biểu hiện của cô ấy khi cô mở ra bức thư

11. Abuse /əˈbjuːz/ (v): sử dụng hoặc đối xử sai/tồi tệ; lạm dụng

Ex: If you abuse your body now, you’ll pay the price when you’re older.

Nếu bạn lạm dụng cơ thể của bạn hiện tại, bạn sẽ trả giá khi bạn lớn tuổi hơn.

12. Entail /ɪnˈteɪl/ (v): đòi hỏi; gây ra, đưa đến

Ex: The differences in life expectancy between men and women will entail increased economic and social difficulties for single elderly women.

Sự khác biệt về tuổi thọ giữa nam và nữ sẽ gây ra  những khó khăn về kinh tế và xã hội đối với phụ nữ cao tuổi độc thân.

13. Gambling /ˈɡæm.blɪŋ/ (n): trò cờ bạc ăn tiền

Ex: He had to borrow money to pay off his gambling debts.

Anh ta phải vay tiền để trả hết các khoản nợ cờ bạc của mình.

14.Dimension /ˌdaɪˈmen.ʃən/ (n): chiều, kích thước, khổ, cỡ

Ex: These weapons add a new dimension to modern warfare.

Những vũ khí này thêm một chiều hướng mới cho chiến tranh hiện đại.

15. Dispute /dɪˈspjuːt/ (n): cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận

Ex: The unions are in dispute with management over pay.

Các công đoàn đang bàn cãi về việc quản lý trả tiền.

Nhóm Zalo Giải đề TOEIC Cấp Tốc FREE
Dành cho các bạn nào đang có ý định luyện thi hay học TOEIC cấp tốc cho kỳ thi sắp tới, hiện Tiếng Anh Thầy Quý đang có mở một lớp luyện thi hoàn toàn miễn phí format TOEIC 2024. 

Nhóm cộng đồng chương trình TOEIC Tự học Online, tổ chức ETS 2024 và tài trợ.

  • Thời gian: 3 buổi / tuần, mỗi buổi 2-3 tiếng từ 9h đến 12h và 19h30 đến 22h 
  • Lịch livestream:

+ Tối thứ 3,5,7 từ 25.04.2024 đến 08.06.2024.

+ Tối thứ 2,4,6 từ 03.05.2024 đến 05.06.2024.

  • Miễn phí 100% cho nhóm thành viên TOEIC Tự học Online, Giải đề ETS 2024
  • Giáo trình: ETS Format 2023 – 2024 gồm 1 buổi học kỹ năng, 10 buổi giải đề ETS & Hacker & Economy Format 2024, 5 buổi học từ vựng chủ đề phổ biến TOEIC
  • Xem phản hồi bên cạnh. Vào Zalo group để xem chi tiết lịch và có thể tham dự lớp học nhé.

 

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý – Số 1 TOEIC Online
Nhiệt tình – Dạy kỹ – Trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015
✓ KN Zoom TOEIC Full Skills nghe đọc 4 tháng target 750+, 44 buổi
✓ LĐ Cấp Tốc VIP 1 kèm 10, 12 buổi
✓ PreTOEIC Lấy lại căn bản, 16 buổi, 1 kèm 10
✓ SW TOEIC Nói Viết, GV sửa bài kỹ, giao tiếp 100% tiếng Anh, 26 buổi
✓ TOEIC 1 kèm 1 cam kết đạt target 100%
Album Feedback học viên 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *