Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, mặc dù đã qua ngày nhưng chắc chắn rằng tấm lòng, các lời chúc của các bạn đến thầy cô kính mến của mình luôn sẽ là niềm động viên lớn lao nhất cho các thầy, các cô. Và đừng quên đối với những người làm nghề giáo, sự trưởng thành, thành đạt của các học trò là một vinh dự, thành công lớn lao đối với thầy cô.
Cho nên hãy chăm chỉ học hành bạn nhé 😉
1. TRÍCH DẪN TRUYỀN CẢM HỨNG
Một nụ cười bằng 10 thang thuốc bổ. Hôm nay FireEnglish xin gửi đến bạn 1 câu trích dẫn nổi tiếng và vô cung sâu sắc từ đại văn hào Shakespeare liên quan đến nụ cười. Vui không phải lúc nào cũng cười, mà buồn không nhất thiết là khóc:
Laughing faces do not mean that there is absence of sorrow! But it means that they have the ability to deal with it. – William Shakespeare
Những người luôn tươi cười không có nghĩa là họ không có nỗi buồn, nhưng sự tươi tắn đó có nghĩa là họ có thể chế ngự được nỗi buồn đó.
Ai cũng có nỗi buồn, nhưng hãy sống tích cực hơn, dùng những điều vui tươi để lấn át nỗi buồn, hãy dùng ánh mắt tích cực với cuộc sống và nụ cười luôn nở trên môi. Vì thế nếu có bất kì khó khăn, trắc trở như thế nào, mộ t nụ cười, 1 khuôn mặt rạng rỡ sẽ tiếp thêm sức mạnh và sự lạc quan cho bạn để vượt qua những lúc gian nan 🙂
Câu này còn có nhiều ý nghĩa khác nữa, bạn nào có những suy nghĩ khác thì cứ thoải mái comment cho thầy nha!
2. CÁC CÂU HỎI HAY TRONG TUẦN
Các bạn đã có động lực học chưa nào? Hãy cùng lướt qua TOP 5 câu hỏi khó nhất trong Group TOEIC luyện Thi PRO tuần qua nhé .Hãy dành tối đa 5 phút ra để hoàn thành các câu hỏi bên dưới. Ghi lại đáp án của mình trước khi check đáp án từ thầy.
1. The local hockey team placed Brett Lincoln on the ________reserve list after he sprained his ankle during the inter-conference match.
(A) damaged
(B) injured
(C) wounded
(D) impaired
Đáp án chính xác là B
(A) hư hỏng, bị phá hoại
(B) bị thương (do tai nạn)
(C) bị thương (do vũ khí)
(D) khiếm khuyết (thường là về sức khỏe)
Dịch: Đội khúc côn cầu địa phương đã đưa Brett Lincoln vào danh sách dự bị bị thương sau khi bị trật mắt cá chân trong trận đấu liên hội nghị.
Nguyễn Trang – Trợ giảng tại FireEnglish
2. The invoices for last year’s sales were very disorganized________ the new computer inventory system to speed up the process.
(A) during
(B) although
(C) despite
(D) since
Đáp án chính xác là C
Vì ý nghĩa của 2 đoạn trước và sau chỗ trống ngược nhau nên cần phải điền một từ thể hiện sự đối lập về ý nghĩa. Đáp án B và C đều hợp nghĩa nhưng although là liên từ liên kết hai vế câu, trong khi ” the new computer inventory system to speed up the process” không phải là một vế câu hoàn chỉnh nên không đúng ngữ pháp. Dịch: Những hóa đơn doanh số năm trước rất lộn xộn mặc dù hệ thống máy tính kiểm kê mới đã nâng cao tốc độ tiến hành.
Trần Hạnh Phương_Trợ giảng tại FireEnglish
3. In spite of the scarcity of dependable skilled technicians, the office will open in February and the project will proceed as_____
(A) is planned
(B) plan
(C) planning
(D) planned
Đáp án chính xác là D
Mệnh đề bị động sau liên từ “as” có thể được rút gọn thành một phân từ hai: as it is planned = as planned. Không chọn B vì tuy as có thể đi với danh từ khi as đóng vai trò làm giới từ, nhưng danh từ này là không có mạo từ hay để ở số nhiều nên không phù hợp.
Dịch: Mặc dù thiếu kỹ thuật viên có kỹ năng đáng tin cậy, van phòng vẫn sẽ mở cửa vào tháng hai và sự án sẽ tiến hành như kế hoạch.
Trần Hạnh Phương_Trợ giảng tại FireEnglish
4. The conservation of the wild land and mountain environment surrounding the town is now the subject of______ debate.
(A) mostly
(B) almost
(C) much
(D) many
Đáp án chính xác là C
Mostly và almost là trạng từ, không thể bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ, many đi với danh từ số nhiều mà debate trong trường hợp này là danh từ không đếm được. Dịch: Cuộc đối thoại về khu đất hoang dã và môi trường núi xung quanh thị trấn hiện đang là chủ đề có nhiều sự tranh luận.
Trần Hạnh Phương_Trợ giảng tại FireEnglish
5. When traffic violation disputes occur, it is within legal bounds to send someone in your place, but be certain that your proxy has filled out the_____ form and has your signature.
(A) authorizing
(B) authorize
(C) authorization
(D) authorized
Đáp án chính xác là C
Chỗ trống cần điền danh từ tạo thành danh từ ghép authorization form = mẫu đơn ủy quyền
Dịch: Khi các vụ tranh chấp vi phạm giao thông diễn ra, được phép khi gửi người nào đó thế chỗ bạn, nhưng hãy chắc chắn rằng người đại diện của bạn đã điền vào mẫu đơn ủy quyền và có chữ ký của chúng tôi.
Nguyễn Trang – Trợ giảng tại FireEnglish
Bên trên chỉ là 5 câu hỏi tiêu biểu, nếu muốn bạn có thể bấm vào đây xem lại Tổng hợp câu hỏi và đáp án tuần qua nhé.
3. MẸO HAY TOEIC
Trong phần 5 phần 6 TOEIC, sau rất nhiều lần thầy đi thi thật TOEIC nhận ra rằng 80% các loại câu ở 2 phần này là về từ vựng, đặt biệt là những trường từ vựng gần nghĩa hoặc dễ bị nhầm lẫn. Hôm nay thầy sẽ giới thiệu trường từ vựng về các loại chứng từ mua hàng rất hay ra và mọi người cũng hay nhầm lẫn.
NẮM BẮT SỰ KHÁC NHAU CỦA CÁC LOẠI CHỨNG TỪ MUA HÀNG
- _______ should be made by credit card or cash.
(A) Invoice / (B) Payment / (C) Bill / (D) Fine
Những biểu hiện liên quan đến tiền bạc cũng thường xuất hiện. Chẳng hạn như các từ “payment” (thanh toán), invoice (đơn yêu cầu thanh toán), bill (hóa đơn), fine (tiền phạt), statement (bản sao kê chi tiết), receipt (hóa đơn), cash (tiền mặt), check (ngân phiếu), charge (phí).
Ở câu hỏi bên trên đáp án chính xác là (B)
Payment should be made by credit card or cash.
Hãy thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ tín dụng.
4. TỪ VỰNG TOEIC
Học từ vựng, nhiều từ vựng là việc không thể tránh khỏi nếu bạn muốn đạt điểm TOEIC cao. Hãy tìm 1 cuốn sở từ vựng, ghi lại những từ vựng học được mỗi ngày, đi đâu cũng mang cuốn sổ đó ra nhẩm đi nhẩm lại, dần dần kho từ vựng sẽ ngày càng đầy lên, khi cần sử dụng sẽ dễ dàng hơn. Bấm vào đây để biết thêm cách học từ vựng TOEIC hiệu quả nhé
15 từ này thầy cho mọi người 20p để học thuộc, học xong reply cho thầy biết đã thuộc nhé.
- Solidify /səˈlɪdɪfaɪ/ (v): củng cố, làm đông đặc
Ex: The mixture will solidify into toffee
Hỗn hợp sẽ đông lại thành kẹo bơ - Cartridge /ˈkɑːtrɪdʒ/ (n): hộp đạn
Ex: He was armed with a replica pistol, capable of firing blank cartridges.
Anh ta được trang bị một khẩu súng lục, có khả năng bắn các hộp đạn trống. - License /ˈlaɪsns/ (v/ n): cấp bằng/ giấy phép, bằng lái
Ex: The new drug has not yet been licensed in the US.
Loại thuốc mới chưa được cấp phép ở Hoa Kỳ. - Citizen /ˈsɪtɪzn/ (n): công dân
Ex: She’s Italian by birth but is now an Australian citizen.
Cô ấy sinh ở Ý, nhưng bây giờ là một công dân Úc. - Enclosed /ɪnˈkləʊzd/ (a): đính kèm
Ex: Please complete the enclosed application form.
Xin vui lòng hoàn thành mẫu đơn đính kèm. - Trial /ˈtraɪəl/ (n): thử nghiệm
Ex: The new drug is undergoing clinical trials.
Thuốc mới đang được thử nghiệm lâm sàng. - Grid /ɡrɪd/ (n): dạng lưới
Ex: Power can be fed from wind generators into the electricity grid system.
Điện có thể được đưa từ máy phát điện gió vào hệ thống lưới điện. - Apprehension /ˌæprɪˈhenʃn/ (n): sự e ngại
Ex: There is growing apprehension that fighting will begin again.
Có nhiều lo ngại rằng cuộc chiến sẽ bắt đầu lại. - Shareholder /ˈʃeəhəʊldə(r)/ (n): cổ đông
Ex: Company shareholders approved the merger.
Cổ đông công ty đã thông qua việc sáp nhập. - Debate /dɪˈbeɪt/ (n): tranh luận
Ex: Efforts to reduce the budget have led to a lot of internal debate at the studio.
Những nỗ lực để giảm ngân sách đã dẫn đến rất nhiều cuộc tranh luận nội bộ tại phòng thu. - Correspondent /ˌkɒrəˈspɒndənt/ (n): phóng viên
Ex: He was a vivid and witty correspondent.
Cậu ấy là một phóng viên sống động và dí dỏm. - Recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/ (n): sự công nhận
Ex: She gained only minimal recognition for her work.
Cô ấy chỉ nhận được sự công nhận rất nhỏ cho công việc của mình. - Embassy /ˈembəsi/ (n): đại sứ quán
Ex: She works at the Malaysian embassy in Buenos Aires.
Cô làm việc tại đại sứ quán Malaysia ở Buenos Aires. - Municipal /mjuːˈnɪsɪpl/ (a): thuộc về đô thị, thành phố
Ex: The municipal authority in those times claimed the right to exercise a censorship over the citizens’ private life.
Chính quyền thành phố trong những thời điểm đó đã tuyên bố quyền thực hiện kiểm duyệt đối với cuộc sống riêng tư của công dân. - Encounter /ɪnˈkaʊntə(r)/ (v): chạm trán, đương đầu
Ex: We encountered a number of difficulties in the first week.
Chúng tôi đã gặp phải một số khó khăn trong tuần đầu tiên.
Hiện tại thì em cũng em dang gặp nhiều vần dề kh1 khăn tong lúc nay, nhưng nhờ cu6 nói của thầy em đã có niềm tin để bước tiếp rồi a. Cám ơn thầy a