Việc học một ngoại ngữ luôn là một hành trình đầy gian nan đối với mọi người. Dù có sẵn thiên phú hay không thì các bạn cũng cần có sự cố gắng phấn đầu và kiên trì lâu dài để đạt được những mục tiêu như mong đợi. Tốc độ thành thạo một ngoại ngữ phụ thuộc vào độ siêng năng của bạn đấy. Từ vựng khó nhớ hay các cấu trúc ngữ pháp khó nhằn sẽ không thể làm khó được bạn khi bạn chăm chỉ mỗi ngày. Thế nên hôm nay, hãy cùng tiếng Anh thầy Quý tiếp tục ôn tập về từ vựng TOEIC nhé bao gồm confiscate là gì và các từ đồng nghĩa của nó.
Một phút TOEIC – Câu hỏi về từ vựng
Sau đây là một câu hỏi nhỏ về từ vựng confiscate trong đề thi TOEIC, cùng mình kiểm tra nhanh lại kiến thức bằng cách trả lời câu hỏi này nhé.
@englishthayquy Cùng ôn từ vựng ngày hôm nay nhé 🤗 #education #toeic #toeiconline #learnontiktok #tienganhthayquy
♬ Coffee statue in a refreshing morning for CM and images – RYOpianoforte
Câu hỏi:
The officer ______ the passenger’s bottle of juice, as liquids were prohibited at the airport’s security check areas.
A. maintained
B. returned
C. confiscated
D. regulated
Dịch câu:
Cán bộ ______ chai nước hoa quả của hành khách vì chất lỏng bị cấm đem vào khu kiểm tra an ninh của sân bay.
A. duy trì
B. trả lại, trở lại
C. tịch thu
D. quy định, kiểm soát
Giải thích: Chọn đáp C vì nó có nghĩa phù hợp nhất.
Từ confiscate và các từ đồng nghĩa
I. Nghĩa của từ confiscate (được dịch nôm na là “tịch thu”):
1.Confiscate có nghĩa là “to take a possesionaway from someone when you have the right to do so, usually as a punishment and often for a limited period, after which it is returned to the owner”. (lấy quyền sở hữu khỏi người nào đó khi bạn có quyền làm vậy, thường là một sự trừng phạt và thường trong một khoản thời gian hạn chế, sau đó, nó sẽ được trả về chủ sở hữu).
Ví dụ: My mother confiscates my mobile phone for a week to let me concentrate on preparing for the final exam. (Mẹ của tôi tịch thu điện thoại di động của tôi trong một tuần để tôi tập trung chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối kì).
2. Confiscate cũng có nghĩa là “to officially take private property away from someone, usually by legal authority”. (lấy tài sản cá nhân một cách chính thức từ ai đó, thường là bởi có quyền hợp pháp).
Ví dụ: The police confiscated this vehicle in the crime to investigate later. (Cảnh sát đã tịch thu phương tiện này trong vụ phạm tội để điều tra sau đó).
3. Confiscate còn có nghĩa là “to officially take something away from someone, sometimes for a limited period, because they have done something illegal”. (lấy gì đó một cách chính thức khỏi ai đó, thỉnh thoảng trong một thời gian hạn chế, bởi vì họ làm gì đó không hợp pháp).
Ví dụ: Ten boxes of pirated medicine of that drug store have just confiscated by the local authority. (Mười thùng thuốc lậu của nhà thuốc đó mới bị tịch thu bởi chính quyền địa phương).
II. Các từ đồng nghĩa với confiscate
1.Impound: “If the police impound something that belongs to you, they take it away because you have broken the law”. (Nếu cảnh sát bắt giữ một thứ gì đó thuộc về bạn, họ sẽ lấy đi vì bạn đã phạm luật).
Ví dụ: The police arrested the criminal and impounded her motorbike. (Cảnh sát đã bắt giữ tội phạm và tịch thu chiếc xe máy của cô ấy).
2. Seize: “If the police or other officials seize something, they take possession of it with legal authority”. (Nếu cảnh sát hoặc các quan chức khác thu giữ một thứ gì đó, họ sẽ sở hữu nó với cơ quan pháp luật).
Ví dụ: Police seized 5 kilos of heroin in Star Hotel two years ago. (Cảnh sát đã tịch năm ký bạch phiến ở khách sạn Ngôi Sao vào hai năm trước).
3. Sequester: “to take temporary possession of someone’s property until they have paid back the money that they borrowed in order to buy it, or until they have obeyed a court order”. (chiếm hữu tạm thời tài sản của ai đó cho đến khi họ trả lại số tiền mà họ đã vay để mua nó hoặc cho đến khi họ tuân theo lệnh của tòa án).
Ví dụ: You sign the acknowledgement of debt now and a few months later your property will be sequestered. (Bạn ký xác nhận nợ ngay bây giờ và vài tháng sau tài sản của bạn sẽ được cất giữ).
Tiếng anh thầy Quý hy vọng bài tổng hợp nghĩa của từ vựng “confiscate” và các từ đồng nghĩa với nó trên đây sẽ là một tài liệu hữu ích cho các bạn trong hành trình chinh phục tấm bằng TOEIC của mình. Chúc các bạn ôn thi thật tốt.
Tiếng Anh thầy Quý hiện đang khai giảng khóa học TOEIC online cấp tốc luyện đề miễn phí cho bạn nào cần thi gấp. Đây là khóa học giúp các em có được kỹ năng và phương pháp giải để TOEIC format mới nhất. Đặc biệt, hoàn toàn miễn phí tài liệu và có thể xem lại bài giảng nhé. Khóa học này dành cho các bạn nào mong muốn luyện đề và nâng điểm TOEIC trong thời gian ngắn. Hơn nữa, bạn nào mất gốc cần ôn luyện từ cơ bản khi đăng ký hôm nay bạn sẽ nhận được voucher giảm 40% học phí khóa luyện TOEIC từ cơ bản đến nâng cao. Xem thêm thông tin chi tiết các khóa học bên dưới nhé.