TOEIC Cấp tốc – Series 1 phút TOEIC: Từ vựng prior engagement

Để chinh phục được đề thi TOEIC và đạt target cao như mong muốn, ngoài việc nắm chắc ngữ pháp thì có một vốn từ vựng phong phú là điều quan trọng không kém. Qua bài viết hôm nay, hãy cùng Tiếng Anh thầy Quý tìm hiểu về một cụm từ vựng thường xuất hiện trong đề TOEIC đó là prior engagement xem nó có nghĩa gì và được sử dụng trong ngữ cảnh như thế nào nhé. 

Series 1 phút TOEIC: Từ vựng prior engagement

@englishthayquy

một câu word choice khá hay, cùng làm nhé😁#toeic #toeiconline #education #learnontiktok #tienganhthayquy

♬ Future – Official Sound Studio

Câu đề cho:

Staff members with _____ engagements need not feel obligated to attend next week’s field trip.

(A) prior

(B) timely

(C) late 

(D) old

KEY: A

Giải thích:

(A) trước đó

(B) kịp thời

(C) muộn

(D) cũ

Chọn câu A để tạo thành cụm prior engagements tức “đã tham gia trước đó”. Câu này ta có thể hiểu là những người nhân viên đã từng tham gia “field trip” (chuyến đi thực tế) trước đó rồi thì sẽ không cần tham gia chuyến đi của tuần tới nữa nữa.

Dịch câu: Các nhân viên đã tham gia trước không cần phải tham gia chuyến đi thực tế vào tuần tới.

Từ vựng TOEIC: prior engagement và cách dùng

Trước tiên chúng ta sẽ tìm hiểu về nghĩa riêng của hai từ vựng prior và engagement sau đó là cả cụm prior engagement xem cụm từ này sẽ được sử dụng ở ngữ cảnh thế nào nhé. 

Prior /ˈpraɪər/ (adj): Sớm hơn, trước 

Dùng trước một danh từ để diễn tả việc gì đó tồn tại hoặc xảy ra trước một việc nào đó khác, hoặc trước một thời gian cụ thể.

Ví dụ: 

  • They reserve the right to make changes to the schedule without prior notice. (Họ có quyền thay đổi lịch trình mà không cần thông báo trước.)
  • This information must not be disclosed without prior written consent. (Thông tin này không được tiết lộ nếu không có sự đồng ý trước bằng văn bản.)

Engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ (n): Sự ước hẹn, sự cam kết, đính ước, sự tham gia vào…
Tùy ngữ cảnh mà engagement có thể hiểu theo nghĩa khác nhau. Trong lĩnh vực Marketing, engagement còn là những chỉ số cho biết số người đã tương tác với nội dung mà bạn đã đăng lên các trang mạng xã hội.
Ví dụ: 

  • He announced his engagement to his long-time girlfriend. (Anh ấy thông báo đính hôn với người bạn gái lâu năm.)
  • He has a number of social engagements next week. (Anh ấy có một số hoạt động xã hội vào tuần tới.)

Prior engagement = “meeting or event already scheduled” dùng để chỉ “một buổi gặp mặt hay một sự kiện nào đó đã được lên lịch trước”. 

Ví dụ: 

  • They had to cancel due to a prior engagement when the show was moved from tomorrow evening to tonight.
    (Họ đã phải hủy bỏ do đã có cuộc hẹn trước khi mà buổi biểu diễn được dời từ tối mai sang tối nay.)
    Chúng ta có thể hiểu ý câu này muốn nói buổi biểu diễn đã được thay đổi thời gian từ tối mai sang tối nay nhưng họ đã không thể tham gia được do họ đã có một “prior engagement” tức là đã có cuộc hẹn hoặc một sự kiện nào đó khác đã được lên lịch trước cho tối nay rồi. 
  • Bob had to refuse John’s invitation because of a prior engagement.
    (Bob đã phải từ chối lời mời của cô ấy vì đã có cuộc hẹn trước.)
    → “prior engagement” ở câu này cũng được hiểu là Bob đã có cuộc hẹn trước khi John mời anh ấy nên anh đã từ chối nhận lời mời của John.

Vậy là chúng ta đã học thêm được ba từ vựng rất hay gặp trong các đề TOEIC là prior, engagement và cụm prior engagement. Các bạn hãy chủ động học thêm càng nhiều từ vựng khác càng tốt để có thể chinh phục được tiếng Anh cũng như kỳ thi TOEIC nhé.

Ngoài ra, để giúp quá trình tự ôn luyện dễ dàng và hiệu quả, thầy Quý (TOEIC 980) có khai giảng các khóa học TOEIC online chuyên giải các đề ETS, Economy, Hacker format mới dưới hình thức Livestream tương tác trực tiếp. Phương pháp học này không những tiết kiệm thời gian cho các bạn sắp thi mà còn trang bị những kỹ năng luyện đề max điểm đảm bảo học hiểu ngay tại lớp. Nhấn vào link bên dưới để xem thông tin chi tiết nhé!

Nhóm Zalo Giải đề TOEIC Cấp Tốc FREE
Dành cho các bạn nào đang có ý định luyện thi hay học TOEIC cấp tốc cho kỳ thi sắp tới, hiện Tiếng Anh Thầy Quý đang có mở một lớp luyện thi hoàn toàn miễn phí format TOEIC 2024. 

Nhóm cộng đồng chương trình TOEIC Tự học Online, tổ chức ETS 2024 và tài trợ.

  • Thời gian: 3 buổi / tuần, mỗi buổi 2-3 tiếng từ 9h đến 12h và 19h30 đến 22h 
  • Lịch livestream:

+ Tối thứ 3,5,7 từ 26.03.2024 đến 09.05.2024.

+ Tối thứ 2,4,6 từ 29.03.2024 đến 03.05.2024.

  • Miễn phí 100% cho nhóm thành viên TOEIC Tự học Online, Giải đề ETS 2024
  • Giáo trình: ETS Format 2023 – 2024 gồm 1 buổi học kỹ năng, 10 buổi giải đề ETS & Hacker & Economy Format 2024, 5 buổi học từ vựng chủ đề phổ biến TOEIC
  • Xem phản hồi bên cạnh. Vào Zalo group để xem chi tiết lịch và có thể tham dự lớp học nhé.

 

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý – Số 1 TOEIC Online
Nhiệt tình – Dạy kỹ – Trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015
✓ KN Zoom TOEIC Full Skills nghe đọc 4 tháng target 750+, 44 buổi
✓ LĐ Cấp Tốc VIP 1 kèm 10, 12 buổi
✓ PreTOEIC Lấy lại căn bản, 16 buổi, 1 kèm 10
✓ SW TOEIC Nói Viết, GV sửa bài kỹ, giao tiếp 100% tiếng Anh, 26 buổi
✓ TOEIC 1 kèm 1 cam kết đạt target 100%
Album Feedback học viên 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *