Ôn thi TOEIC với chủ đề từ vựng Marketing

Từ vựng chủ đề Marketing

Để chinh phục được kỳ thi TOEIC thì việc sở hữu 1 nguồn từ vựng phong phú là điều bắt buộc. Vì thế, các thí sinh cần liên tục trau dồi vốn từ cho mình ở đa dạng các chủ đề. Từ vựng Marketing là 1 trong số những chủ đề hot hiện nay mà bất cứ thí sinh nào cũng nên học qua.

Bảng chữ cái từ vựng Marketing

A

  • Analyze (v): phân tích
  • Analytic (adj): (thuộc) phân tích
  • Advertise (v): quảng cáo
  • Advertiser (n): nhà quảng cáo
  • Advertisement (n): quảng cáo
  • Advertising agency: công ty quảng cáo
  • Auction-type pricing: Định giá bằng cách đấu giá

B

  • Benefit: Lợi ích
  • Brand acceptability: Chấp nhận thương hiệu
  • Brand awareness: Nhận thức thương hiệu
  • Brand equity: Giá trị nhãn hiệu
  • Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu
  • Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu
  • Brand name: Tên thương hiệu
  • Brand preference: Sự ưa thích thương hiệu
  • Break-even analysis: Phân tích hoà vốn
  • Break-even point: Điểm hoà vốn
  • Buyer: Người mua
  • By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp

C

  • Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc
  • Cash discount: Giảm giá khi trả tiền mặt
  • Cash rebate: Phiếu giảm giá
  • Channel level: Cấp kênh
  • Channel management: Quản trị kênh phân phối
  • Channels: Kênh (phân phối)
  • Communication channel: Kênh truyền thông
  • Consumer: Người tiêu dùng
  • Copyright: Bản quyền
  • Cost: Chi Phí
  • Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối)
  • Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
  • Culture: Văn hóa
  • Customer: Khách hàng
  • Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng

D

  • Decide (v): quyết định cái gì, làm gì
  • Decider (n): Người quyết định (trong hành vi mua)
  • Decision (n): quyết định
  • Demand elasticity: Co giãn của cầu
  • Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu
  • Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
  • Discount: Giảm giá
  • Discriminatory pricing: Định giá phân biệt
  • Distribution channel: Kênh phân phối
  • Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà
  • Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan

E

  • Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
  • Economic environment: Môi trường kinh tế
  • Enhance (v): nâng cao
  • Enhancement (n): sự nâng cao, đề cao
  • End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
  • English auction: Đấu giá kiểu Anh
  • Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án thay thế
  • Exchange: Trao đổi
  • Exclusive distribution: Phân phối độc quyền

F

  • Follow – up (Phr.V): tiếp theo, tiếp tục
  • Forecast (v): dự báo
  • Foster (v): thúc đẩy
  • Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền thương hiệu
  • Function (n): chức năng
  • Functional (a): (thuộc) chức năng
  • Functional discount: Giảm giá chức năng

G

  • Gatekeeper: Người gác cửa(trong hành vi mua)
  • Geography: Địa lý
  • Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý
  • Price: giá cả, giá trị
  • Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường
  • Group pricing: Định giá theo nhóm

H

  • Horizontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang

I

  • Image pricing: Định giá theo hình ảnh
  • Implement (v):triển khai, thực hiện
  • Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
  • Influencer: Người ảnh hưởng
  • Information search: Tìm kiếm thông tin
  • Initiate (v): khởi nguồn
  • Initiative (adj): khởi đầu
  • Initiator (n): Người khởi đầu
  • Innovate (v): đổi mới
  • Innovation (n): sự đổi mới, thay đổi
  • Innovator: nhóm(khách hàng) đổi mới
  • Distribute (v): phân phối
  • Distribution (n): sự phân phối
  • Distributor (n): nhà phân phối
  • Intensive distribution: Phân phối đại trà
  • Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ

L

  • Laggard: Nhóm (khách hàng) lạc hậu
  • Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập
  • List price: Giá niêm yết
  • Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua
  • Long-run Average Cost = LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn
  • Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách

M

  • Mail questionnaire: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
  • Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
  • Marketing: Tiếp thị
  • Marketing channel: Kênh tiếp thị
  • Marketing concept: Quan điểm tiếp thị
  • Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
  • Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị
  • Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị
  • Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
  • Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị
  • Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí
  • Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
  • Mass-marketing: Tiếp thị đại trà
  • Max (a): tối đa
  • Maximize (v): tối ưu hóa
  • Maximum (n): mức tối đa
  • Middle majority: Nhóm (khách hàng) số đông
  • Modified rebuy: Mua lại có thay đổi
  • MRO = Maintenance Repair Operating: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng
  • Multi-channel conflict: Mâu thuẫn đa cấp

N

  • Natural environment: Yếu tố (môi trường) tự nhiên
  • Need: Nhu cầu
  • Network: Mạng lưới
  • New task: Mua mới

O

  • Observe(v): quan sát
  • Observation(n): sự quan sát
  • OEM = Original Equipment Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc
  • Opt (+for): lựa chọn
  • Option = choice (n): lựa chọn
  • Optional-feature pricing: Định giá theo tính năng tùy chọn

P

  • Packaging: Đóng gói
  • Perceived–value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức
  • Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp
  • Physical distribution: Phân phối vật chất
  • Place: Phân phối
  • Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý
  • Positioning: Định vị
  • Post-purchase behavior: Hành vi sau mua
  • Price: Giá
  • Price discount: Giảm giá
  • Price elasticity: Co giãn ( của cầu) theo giá
  • Primary data: Thông tin sơ cấp
  • Problem recognition: Nhận diện vấn đề
  • Product: Sản phẩm
  • Product Concept: Quan điểm trọng sản phẩm
  • Product-building pricing: Định giá trọn gói
  • Product-form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩm
  • Production concept: Quan điểm trọng sản xuất
  • Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm
  • Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm
  • Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
  • Promotion: Chiêu thị
  • Promotion pricing: Đánh giá khuyến mãi
  • Public Relation: Quan hệ công chúng
  • Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo
  • Purchase decision: Quyết định mua
  • Purchaser: Người mua (trong hành vi mua)
  • Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy

Q

  • Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua lớn

R

  • Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ
  • Research and Development (R&D): Nghiên cứu và phát triển
  • Retail (v): bán lẻ
  • Retailer (n): Nhà bán lẻ

S

  • Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng
  • Sales information system: Hệ thống thông tin bán hàng
  • Sales promotion: Khuyến mãi
  • Satisfaction: Sự thỏa mãn
  • Sealed-bid auction: Đấu giá kín
  • Seasonal discount: Giảm giá theo mùa
  • Secondary data: Thông tin thứ cấp
  • Segment: Phân khúc
  • Segmentation: (Chiến lược) phân khúc thị trường
  • Selective attention: Sàng lọc
  • Selective distortion: Chỉnh đốn
  • Selective distribution: Phân phối sàng lọc
  • Selective retention: Khắc họa
  • Service channel: Kênh dịch vụ
  • Short-run Average Cost = SAC: Chi phí trung bình trong ngắn hạn
  • Social-cultural environment: Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội
  • Social marketing concept: Quan điểm tiếp thị xã hội
  • Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt
  • Straight rebuy: Mua lại trực tiếp
  • Subculture: Văn hóa phụ
  • Survey: Điều tra
  • Survive: tồn tại
  • Survival objective: Mục tiêu tồn tại

T

  • Target market: Thị trường mục tiêu
  • Target marketing: Tiếp thị mục tiêu
  • Target-return pricing: Định giá theo lợi nhuận mục tiêu
  • Task environment: Môi trường tác nghiệp
  • Technological environment: Yếu tố (môi trường) công nghệ
  • The order-to-payment cycle: Chu kỳ đặt hàng và trả tiền
  • Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua
  • Trademark: Nhãn hiệu đăng ký
  • Transaction: Giao dịch
  • Two-part pricing: Định giá hai phần

V

  • Value: Giá trị
  • Value pricing: Định giá theo giá trị
  • Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc

Marketing luôn là 1 lĩnh vực “hot” trong mọi đề tài. Bằng việc học danh sách tổng hợp từ vựng Marketing như trên, các bạn sẽ có sự chuẩn bị tốt hơn, kỹ càng hơn cho kì thi TOEIC sắp tới. FireEnglish hi vọng rằng bài viết này sẽ có ích cho bạn.

Ngoài ra, nếu bạn cảm thấy mình chưa có phương pháp học tốt, cần sự thúc đẩy và động lực, bạn có thể tham khảo các khóa học tại FireEnglish. Tham gia khóa học, bạn sẽ được thầy Qúy – TOEIC 980 truyền đạt phương pháp TRANSCIBE LISTENING, chinh phục mục tiêu của mình. Hãy nhanh tay đăng kí để được tặng voucher lên đến 40% nhé!

XEM LỊCH KHAI GIẢNG VÀ NHẬN MÃ GIẢM HỌC PHÍ 40%

Nhóm Zalo Giải đề TOEIC Cấp Tốc FREE
Dành cho các bạn nào đang có ý định luyện thi hay học TOEIC cấp tốc cho kỳ thi sắp tới, hiện Tiếng Anh Thầy Quý đang có mở một lớp luyện thi hoàn toàn miễn phí format TOEIC 2024. 

Nhóm cộng đồng chương trình TOEIC Tự học Online, tổ chức ETS 2024 và tài trợ.

  • Thời gian: 3 buổi / tuần, mỗi buổi 2-3 tiếng từ 9h đến 12h và 19h30 đến 22h 
  • Lịch livestream:

+ Tối thứ 3,5,7 từ 10.10.2024 đến 19.11.2024.

+ Tối thứ 2,4,6 từ 09.10.2024 đến 11.11.2024.

  • Miễn phí 100% cho nhóm thành viên TOEIC Tự học Online, Giải đề ETS 2024
  • Giáo trình: ETS Format 2023 – 2024 gồm 1 buổi học kỹ năng, 10 buổi giải đề ETS & Hacker & Economy Format 2024, 5 buổi học từ vựng chủ đề phổ biến TOEIC
  • Xem phản hồi bên cạnh. Vào Zalo group để xem chi tiết lịch và có thể tham dự lớp học nhé.

 

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý – Số 1 TOEIC Online
Nhiệt tình – Dạy kỹ – Trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015
✓ KN Zoom TOEIC Full Skills nghe đọc 4 tháng target 750+, 44 buổi
✓ LĐ Cấp Tốc VIP 1 kèm 10, 12 buổi
✓ PreTOEIC Lấy lại căn bản, 16 buổi, 1 kèm 10
✓ SW TOEIC Nói Viết, GV sửa bài kỹ, giao tiếp 100% tiếng Anh, 26 buổi
✓ TOEIC 1 kèm 1 cam kết đạt target 100%
Album Feedback học viên 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *