Collective Noun (Danh từ tập hợp) là những danh từ dùng để diễn tả một nhóm hay một tổ chức hoặc một tập hợp các cá thể. Những danh từ sau đây thường ở số ít bao gồm tập hợp các nhóm người, động vật, vật dụng.
Trong một số trường hợp nhất định, danh từ tập hợp ở số nhiều nếu như câu văn diễn tả các thành viên riêng rẽ hành động một cách tách biệt nhau.
@fireenglish Mong ước của con cái ai cũng muốn làm mẹ vui lòng. #education #learnontiktok #dcgr #fireenglish #tienganh #english #tips #run #nouns #mom
Hội thoại:
Thưa mẹ con mới về!
Cho một triệu mà đi đâu lâu quá mày?
Yên tâm đi mẹ! coi nè, two bottle of water (2 chai nước), a carton of milk (1 hộp sữa), a pack of sausage (1 bịch xúc xích) ….pla pla pla….
Giỏi! Còn 2 kilo of meat (2 ký thịt) của tao đâu?
(I’m dead)
………
Cách sử dụng collective noun
- Khi đề cập đến một tập thể thì động từ và đại từ theo sau ở ngôi thứ 3 số ít
Ex: Our team is going to win the game. (Đội chúng tôi sẽ thắng trận này)
- Khi đề cập đến các thành viên trong nhóm đang hoạt động riêng rẽ, động từ sẽ chia ở ngôi thứ 3 số nhiều
Ex: My family are always fighting among themselves. (Các thành viên trong gia đình tôi luôn đấu đá nhau)
- Đối với các cụm danh từ ở nhóm chỉ động thực vật, thời gian, tiền bạc và sự đo lường cho dù sau giới từ “of” là danh từ số nhiều nhưng vẫn chia động từ theo NGÔI THỨ BA SỐ ÍT.
Ex: The flock of birds is circling overhead. (Đàn chim đang bay vòng tròn phía trên bầu trời)
Một vài ví dụ về collective noun
Dành cho người
- A crowd of people (Một đám người
- A class of students (Một lớp học sinh)
- An orchestra of musicians (Một dàn nhạc sĩ)
- A troupe of dancers: 1 đoàn diễn viên múa
- A multitude of people: 1 đoàn người
- A congregation of worshippers: 1 giáo đoàn tôn giáo
- A board of directors: 1 ban giám đốc
- A team of players: 1 đội chơi
- A gang of robbers: 1 nhóm/ lũ cướp
Dành cho động vật
- A flock of sheep (Một bầy /đàn cừu)
- A murder of crows (Một đàn quạ)
- A colony of ants (Một đàn kiến)
- A shoal of fish: 1 đàn cá
- A pack of wolves: 1 bầy sói
- A herd of cattle: 1 đàn gia súc
Dành cho vật
- A bunch of flowers (Một bó hoa)
- A belt of asteroids (Một chuỗi các tiểu hành tinh)
- A quiver of arrows (Một bao tên)
Collective noun được xem như là một trong những điều “kỳ quặc” của ngôn ngữ tiếng Anh, với một số lượng lớn các từ được sử dụng. Một số chúng khá bất thường, chẳng hạn như:
- A parliament of owls (Một đàn cú)
- A smack of jellyfish (Một đàn sứa)
Bên trên là tổng hợp một số ví dụ về từ vựng và cụm từ về chủ đề Plaining trong đề thi, hy vọng nó sẽ hữu ích với các bạn. Các bạn cũng có thể xem thêm nhiều Video “Một 1 phút TOEIC” của Tiếng anh Thầy Quý nhé.
Các bạn chú ý nhé, để hỗ trợ các bạn muốn học TOEIC cấp tốc Tiếng anh Thầy Quý hiện có Lớp Zalo Giải đề ETS TOEIC cộng đồng hoàn toàn miễn phí. Chương trình gồm 30 buổi luyện đề ETS cho các thành viên mới của nhóm, với mục đích nhằm hỗ trợ các bạn MỚI ÔN TOEIC và SẮP THI làm quen với cấu trúc đề, ôn luyện lại cách thức làm bài, bí quyết luyện thi được tích lũy từ kinh nghiệm của các thầy cô hay anh chị đi trước, chi tiết các bạn xem thêm thông tin phía dưới nhé: