Mọi người đã thuộc từ vựng phần 1 của bài này chưa nè! Bạn nào bị miss có thể xem lại tại đây nhé
Sau khi đã thuộc từ vựng bài 1 rồi thì cùng nhau bước qua bài 2 thôi nè! Hãy cố gắng đọc đi đọc lại thật nhiều để ghi nhớ các từ vựng quan trọng này nhé
1/ Resign: Từ chức
Resignation: Sự từ chức
=> It now seems clear that she will resign her directorship immediately
2/ Commit: Cam kết
Commitment: Sự cam kết
=> The agreement commits them to a minimum number of performances per year
3/ Progress: Tiến bộ; Phát triển
Progressive: Tiến bộ; Phát triển; Tăng dần
Progressively: Tăng lên; Tăng dần
=> The documentary follows the progress of a candidate for Parliament
4/ Decisive (adj): quyết đoán
Decisively (adv): dứt khoát
Decisiveness: tính quyết đoán
=> He has played a decisive role in the price negotiations
5/ Enterprise (n): doanh nghiệp
-> Enterpriser (n): doanh nhân
-> Enterprising (Adj): có ý tưởng kinh doanh
=> They’ve showed a great deal of enterprise in setting up this project
6/ Evaluate (v): đánh giá
-> Evaluation (n): sự đánh giá
-> Evaluative (adj): được thẩm định, đánh giá cẩn thận
=> It’s important to evaluate your competition when making a business plan
7/ Franchise (n/v): nhượng quyền thương mại
-> Franchisee (n): bên được nhượng quyền
-> Franchiser (n): đơn vị nhượng quyền
=> The company has franchised several new units in the past year
8/ Primarily (Adv): đầu tiên, quan trọng nhất
-> Primary (adj): đầu tiên, căn bản
=> the new scheme is aimed primarily at teenagers
9/ Risk (n/v): rủi ro, liều
-> Risky (adj): có tính chất rủi ro
=> We risk losing the business if we don’t pay off the loan on time
10/ Substitution (n): sự thay thế
-> Substitute (v): thay thế
-> Substituted (adj): được thay thế
=> There is no ground that we can see for making any such strategic substitution
Học tiếng anh hay ôn thi TOEIC là cả một quá trình, và việc học từ vựng cũng tương tự như vậy. Bạn không thể để đến sát ngày thi rồi mới lấy tập vở ra chép đi chép lại từ vựng để học thuộc đâu. Hãy bắt đầu học ngay từ hôm nay đi nào!