Mới đó mà chúng ta đã đi đến phần cuối cùng của bài 2 với chủ đề Tuyển dụng rồi nè. Thời gian qua mọi người có follow các bài đăng của mình để học thêm từ mới không ha? Mình để link 2 phần trước để mọi người xem lại nhé
Bài 2: Tuyển dụng phần 1
Bài 2: Tuyển dụng phần 2
1/ Rejection (n): sự từ chối, sự bác bỏ
-> Reject (v): từ chối
=> We rejected 10 candidates in the first round of interview
2/ Submit (v): nộp, gửi
-> Submission (n): sự đề trình, nộp hồ sơ
=> You have to submit your application before the end of this month
3/ Success (n): sự thành công
-> Succeed (v): thành công, nối nghiệp
-> Successful (adj): thành công
-> Successfully (adv): thành công
=> The success of the campaign depends heavily on the work of volunteers
4/ Training (n): sự huấn luyện/ đào tạo
-> Train (v): huấn luyện
-> Trainer (n): huấn luyện viên
-> Trainee (n): học viên
=> Employees are given training in business ethics
5/ Impress: (v) Gây ấn tượng
Impressed: (adj) Bị ấn tượng
Impression:(n) Ấn tượng
Impressive: (adj) Gây ấn tượng mạnh; Đầy ấn tượng
=> Experience in voluntary work will often impress a potential employer
Một số từ vựng cần lưu ý:
- CV = Curriculum Vitae Sơ yếu lý lịch
- Cover letter = Application letter = Motivation letter: Thư xin việc
- Reference letter = Recommendation letter: Thư giới thiệu
- Probation: Thời gian tập sự; Thời gian thử việc
- Human Resources Department: Phòng Nhân sự
- Search firm = Recruitment agency: Công ty tuyển dụng
- training course: khóa Huân luyện
- terms of employment: điều kiện lao động
- signing the contract: ký hợp đồng
- major at university: ngành chính tại trường đại học
- Full-time: Toàn thời gian
- Part-time: Bán thời gian