Thuộc làu từ vựng mà không cần học? Tại sao không?
Trong TOEIC, mỗi chủ đề có rất nhiều từ vựng cần học, do đó mình sẽ chia nhỏ ra ở từng bài đăng cụ thể, và hôm nay mọi người sẽ bước tiếp qua bài 3 nè. Mình để link bài 1 và 2 ở đây để bạn nào bị miss có thể xem lại nhé!
Bài 1 (phần 1) THƯƠNG MẠI :https://tienganhthayquy.com/series-hoc-tu-vung-toeic-bai-1-thuong-mai/
Bài 1 (phần 2) THƯƠNG MẠI :https://tienganhthayquy.com/series-hoc-tu-vung-toeic-bai-1-thuong-mai-phan-2/
Mình biết việc học từ vựng trong lúc ôn thi đối với các bạn sẽ rất ngán nhưng từ vựng là một phần không thể thiếu trong bài thi TOEIC, đối với mình thì cách học từ vựng hiệu quả nhất chính là đọc đi đọc lại nhiều lần. Một khi bạn tiếp xúc với từ đó đủ nhiều thì tự khắc sẽ ghi nhớ được từ đó thôi nè.
1.Affirm (v): khẳng định, xác nhận
-> Affirmation (n): sự khẳng định
-> Affirmative (adj): quả quyết
=> The minister affirmed that she would support any pro-European policy
2. Certificate(n/v): chứng chỉ, xác nhận
-> Certification (n): sự chứng nhận
-> Certificated (adj): được chứng nhận
=> Our warranty certificate clearly states the limits of our liability
3. Consequence(n): kết quả, hậu quả, ảnh hưởng
-> Consequent (adj): hệ quả
=> She said exectly what she felt, without fear of the consequences.
4. Consider(v): xem xét, khảo sát
-> Consideration(n): sự xem xét, chú ý
-> Considerable (adj): đáng kể
=> You should consider carefully whether a product will meet your needs
5. Expiration (n): hết hạn
-> Expire (v): hết, hết hạn
=> This letter of Guarantee should be returned to our bank after its expiration
6. Reputation (n): danh tiếng, uy tín
-> Reputable (adj): có uy tín, danh giá
-> Reputed (adj): có uy tín, có tiếng tăm
=> He did not have a good reputation in his company
7. Require (v): đòi hỏi, yêu cầu
-> Requisite (adj): cần thiết
-> Requirement (n): sự yêu cầu
=> The cause of the accident is still unclear and requires further investigation.
8. Stipulate (v): quy định, ghi rõ
-> Stipulation (n): sự quy định
-> Stipulated (adj): được quy định
=> The constitution stipulates that a new president must be elected after four years
9. Variety (n): nhiều loại, nhiều hạng
-> Vary (v): làm biến đổi, làm khác nhau
-> Various (Adj): khác nhau, nhiều thứ
-> Varied (adj): đa dạng, thay đổi
=> There’s a variety of standard terms that you’ll find in warranties
10. Characteristic (n/adj): đặc điểm, đặc tính
-> Characterize (v): biểu thị đặc trưng
-> Characteristically (adv): tính cách đặc biệt
=> Please explain clear characteristic of the product to the customer
Trên đây là 10 từ cần học của ngày hôm nay, mọi người hãy cố gắng đọc lại 1-2 lần để ghi nhớ nhé!