Bản tin TOEIC số 40: Set the tone for yourself

FireEnglish

Xin chào các bạn học viên thân yêu và các bạn độc giả thân mến!

Lời đầu tiên, FireEnglish xin chúc mùng các bạn học sinh đã xuất sắc vượt qua kì thi đại học 2018 tháng 6 vừa rồi. Mọi người đã vất vả nhiều rồi, khoảng thời gian sắp tới các bạn hãy chăm sóc bản thân mình tốt hơn nhé. “Các bạn có yêu bản thân mình không? Nếu có thì làm tình địch của FireEnglish nhé” Và bản tin thứ 40 chính thức được bắt đầu ^^

1. TRÍCH DẪN TRUYỀN CẢM HỨNG

Người ta luôn muốn được đối xử tốt, được tôn trọng và mong muốn được khẳng định mình. Nhưng nhiều khi mình hỏi, tại sao mình mãi tự ti? Tại sao cô ấy lại tự tin mặc dù cô ấy đâu có xinh bằng mình? Tại sao họ chơi với nhau lâu như thế? Và tại sao quan hệ giữa mình với người khác lại không tốt nhỉ? Rất nhiều câu hỏi đặt ra và bạn cảm thấy thật khó hiểu. Nhưng bạn ơi, bạn thử nhìn lại xem, mình đối xử với bản thân mình ra sao? Mình có yêu bản thân không? Đừng tự nhìn vào gương và thấy mình cũng chả yêu nổi mình. Hãy thử nhìn lại mình đi, có thấy mình học dốt, không xinh trai đẹp gái, lại còn lười không.

Nếu thấy thì vùng dậy và thay đổi đi! Cách bạn đối xử bản thân mình ra sao thì mối quan hệ của bạn sẽ thế đó! Bạn chăm chút cho bản thân, nâng cao giá trị của mình thì mọi người cũng thích hơn – Người ra sẽ thích một người tươi cười, sảng khoái hơn là một khuôn mặt ủ rũ, cúi gằm xuống đất! Khi bạn tự tin, bạn cũng sẵn sàng hơn cho mối quan hệ của mình nữa đấy! Cố lên nhé!

Tuần này, FireEnglish tặng các bạn câu trích dẫn hay này nhé, cùng ngắm nghía nào:

Your relationship with yourself sets the tone for every other relationship you have.” Robert Holden

FireEnglish
TRÍCH DẪN TRUYỀN CẢM HỨNG

Cách bạn đối xử với bản thân sẽ định hình tất cả các mối quan hệ của bạn vậy

2. KHÁM PHÁ CÁC CÂU HỎI HAY TRONG TUẦN CỦA FIREENGLISH

Các bạn đã sẵn sàng chưa nào? Hãy cùng nhau lướt qua TOP 5 câu hỏi khó nhất trong Group Toeic luyện thi Pro tuần qua nhé

Tổng hợp câu hỏi và đáp án tuần qua ở đây :

1.The accounting manager ___ the new charter flight from London to Toronto for a meeting with a client.

(A) spent

(B) had

(C) took

(D) went

KEY C. took.

Cần động từ có nghĩa phù hợp -> cấu trúc ―”take flight”: bắt chuyến bay

  1. Sử dụng
  2. Bắt (máy bay)
  3. Đến

→ Dịch: Quản lý kế toán thuê 1 chuyến bay từ London tới Toronto để gặp gỡ 1 khách hàng.

  1. All returned batteries should be ___ of properly and used for recycling purposes to protect the environment.

(A) dispose

(B) disposed

(C) disposal

(D) disposable

KEY B. disposed.

Sau be cần adj hoặc động từ ở dạng phân từ. Do chỗ cần điền phải là dạng bị động nên chọn đáp án B

  1. Động từ
  2. Động từ ở dạng phân từ
  3. Danh từ
  4. Tính từ

→ Dịch: Tất cả những pin bị trả lại phải được xả hết và được sử dụng vì mục đích tái chế để bảo vệ môi trường.

  1. After Kelly Masterson ___ the skills for her position, the company president asked her to help train new

staff.

(A) is mastering

(B) has mastered

(C) masters

(D) had mastered

KEY D. had mastered.

Cần chia động từ ở thì phù hợp với phù quá khứ đơn ở vế sau => chọn thì quá khứ hoàn thành: nói về hành động xảy ra trước một hành động xảy ra trong quá khứ và đã hoàn thành.

→ Dịch: Sau khi Kelly đã hoàn thiện các kỹ năng cho vị trí của cô, chủ tịch công ty đề nghị cô giúp đào tạo những nhân viên mới

  1. He is ________ English.

(A) a

(B) an

(C) Ø

(D) the

KEY B:an 

Không dùng mạo từ trước tên ngôn ngữ, người nước nào đó

Dịch nghĩa: Anh ta là người Anh.

Tôi là người Việt nam: I am Vietnamese

Còn the + Vietnamese: là chỉ tầng lớp người, toàn bộ người Việt nói chung

  1. The large banking institutions provide limited financial ____ to clients without full-time employment.

(A) division

(B) association

(C) assistance

(D) statement

KEY C. assistance.

Dịch: Các tổ chức lớn về ngân hàng đã cung cấp hỗ trợ tài chính hữu hạn cho khách hàng mà không cần phải làm việc toàn thời gian

3. MẸO HAY CÙNG FIREENGLISH

Đây sẽ là một bí kíp cực hay trong part 1. Ai bỏ lỡ cơ hội này là rất thiệt đó nhé!

PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI CÓ “FACILITIES” LÀ ĐÁP ÁN CHÍNH XÁC!

FireEnglish
MẸO HAY CÙNG FIREENGLISH

Trong các đoạn quảng cáo thì những điểm mạnh của sản phẩm thường được nêu ra. Thử lấy một ví dụ với quảng cáo khách sạn, với đoạn hội thoại “Hotel guests can use the newest business center”.(Khách trọ lại khách sạn có thể sử dụng trung tâm thương mại mới nhất) có thể sẽ xuất hiện câu hỏi như dưới đây. Khi đó cần lưu ý sự thay đổi cách nói từ business center  facilities.

Q: What benefit is mentioned?

Lợi ích nào đã được đề cập?

A: Up-to-date facilities

Cơ sở thiết bị mới nhất.

4. TỪ VỰNG TOEIC

Đến phần cuối rồi, không phải để các bạn chờ lâu, FireEnglish đã ra lò bộ 15 từ vựng cực kool của tuần này. Đừng để bỏ lỡ những giây phút cuối cùng này nhé.

FireEnglish
TỪ VỰNG  CÙNG FireEnglish
  1. Bid /bɪd/ (n): sự cố gắng; sự nỗ lực

Ex: Her bid for re-election was unsuccessful.

Sự nỗ lực cho cuộc bầu cử của cô ấy lại không thành công.

  1. Preliminary /prɪˈlɪm.ə.ner.i/ (a): mở đầu, sơ bộ, dẫn nhập, chuẩn bị

Ex: The preliminary results are very positive.

Kết quả ban đầu rất tích cực.

  1. Latch /lætʃ/ (n): chốt cửa, then cửa

Ex: Don’t forget to leave the front door on the latch if you go to bed before I get back.

Đừng quên chốt cánh cửa đầu nếu bạn đi ngủ trước khi tôi quay trở lại.

  1. Teleconference /ˈtel.əˌkɑːn.fɚ.əns/ (n): hội nghị qua điện thoại, các cuộc họp được tổ chức qua điện thoại

Ex: Medical researchers in many countries exchange information through email and video teleconferencing.

Các nhà nghiên cứu y học ở nhiều nước trao đổi thông tin qua thư tín điện tử và các cuộc họp được tổ chức qua điện thoại..

  1. Idle /ˈaɪ.dəl/ (a): không làm gì cả hoặc không có việc gì làm, nhàn rỗi

Ex: Half these factories now stand idle.

Một nửa các nhà máy này hiện không hoạt động.

  1. Outdate /aʊtˈdeɪt/ (v): làm lỗi thời

Ex: New technology is outdating current privacy laws.

Công nghệ mới làm lỗi thời luật bảo mật hiện hành.

  1. Warranty /ˈwɔːr.ən.t̬i/ (n): giấy bảo hành, giấy đảm bảo

Ex: The warranty covers the car mechanically for a year, with unlimited mileage

Bảo hành bao gồm xe máy móc trong một năm, với số dặm không giới hạn

  1. Pastry /ˈpeɪ.stri/ (n): bánh ngọt; bánh nướng; bánh bao

Ex: Ann makes delicious pastry – you should try her apple pie.

Ann làm bánh ngọt ngon – bạn nên thử chiếc bánh táo của mình.

  1. Terrier /ˈter.i.ɚ/ (n): chó sục (loại chó săn nhỏ chuyên sục hang bụi)

Ex:  There are many types of terrier in this shop

Có nhiều loại chó săn trong cửa hàng này

  1. Courtesy /ˈkɝː.t̬ə.si/ (n): sự lịch sự, sự nhã nhặn

Ex: He could at least have had the courtesy to say sorry.

Ít nhất anh có thể dùng phép lịch sự để nói xin lỗi .

  1. Stack /stæk/ (n): giá sách, kho sách

Ex: He chose a cartoon from the stack of DVDs on the shelf.

Anh chọn một phim hoạt hình từ kho đĩa DVD trên kệ.

  1. Aptitude /ˈæp.tə.tuːd/ (n): khả năng hoặc kỹ năng tự nhiên

Ex: My son has no aptitude for sports.

Con trai tôi không có năng khiếu thể thao.

  1. Zoning /ˈzoʊ.nɪŋ/ (n): sự chia thành đới, sự chia thành khu vực, sự quy vùng

Ex: San Francisco has strict zoning laws to preserve neighborhoods.

San Francisco có luật phân vùng nghiêm ngặt để bảo tồn các khu dân cư.

  1. Pregnancy /ˈpreɡ.nən.si/ (n):  sự có mang, sự có chửa

Ex: My first pregnancy was very straightforward – there were no complications.

Lần mang thai đầu tiên của tôi rất đơn giản – không có biến chứng.

  1. Gamble /ˈɡæm.bəl/ (v) : chơi những trò may rủi ăn tiền; đánh cờ bạc

Ex: Anyone who gambles on the stock exchange has to be prepared to lose money.

Bất cứ ai chơi game trên sàn chứng khoán đều phải chuẩn bị để mất tiền.

Bản tin FireEnglish hy vọng có thể giúp các bạn có thêm động lực và những kiến thức bổ ích trong quá trình ôn luyện. Nếu như gặp khó khăn về bất cứ vấn đề gì trong lúc ôn tập, đừng lo ngại hãy chia sẻ với thầy dưới phần bình luận để cùng nhau giải đáp những thắc mắc ấy nhé. 

Bên cạnh đó,  FireEnglish giới thiệu đến bạn các khóa học ôn luyện TOEIC online, nhằm hướng dẫn cho các bạn các phương pháp làm bài hiệu quả, các chuyên đề từ vựng và ngữ pháp thông dụng hay xuất hiện trong đề thi. Khóa học ôn thi TOEIC online này phù hợp với các bạn không có nhiều thời gian đến các lớp luyện thi bên ngoài. 

Nhóm Zalo Giải đề TOEIC Cấp Tốc FREE
Dành cho các bạn nào đang có ý định luyện thi hay học TOEIC cấp tốc cho kỳ thi sắp tới, hiện Tiếng Anh Thầy Quý đang có mở một lớp luyện thi hoàn toàn miễn phí format TOEIC 2024. 

Nhóm cộng đồng chương trình TOEIC Tự học Online, tổ chức ETS 2024 và tài trợ.

  • Thời gian: 3 buổi / tuần, mỗi buổi 2-3 tiếng từ 9h đến 12h và 19h30 đến 22h 
  • Lịch livestream:

+ Tối thứ 3,5,7 từ 23.07.2024 đến 05.09.2024.

+ Tối thứ 2,4,6 từ 26.07.2024 đến 04.09.2024.

  • Miễn phí 100% cho nhóm thành viên TOEIC Tự học Online, Giải đề ETS 2024
  • Giáo trình: ETS Format 2023 – 2024 gồm 1 buổi học kỹ năng, 10 buổi giải đề ETS & Hacker & Economy Format 2024, 5 buổi học từ vựng chủ đề phổ biến TOEIC
  • Xem phản hồi bên cạnh. Vào Zalo group để xem chi tiết lịch và có thể tham dự lớp học nhé.

 

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý – Số 1 TOEIC Online
Nhiệt tình – Dạy kỹ – Trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015
✓ KN Zoom TOEIC Full Skills nghe đọc 4 tháng target 750+, 44 buổi
✓ LĐ Cấp Tốc VIP 1 kèm 10, 12 buổi
✓ PreTOEIC Lấy lại căn bản, 16 buổi, 1 kèm 10
✓ SW TOEIC Nói Viết, GV sửa bài kỹ, giao tiếp 100% tiếng Anh, 26 buổi
✓ TOEIC 1 kèm 1 cam kết đạt target 100%
Album Feedback học viên 

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *