Xin chào các bạn học viên thân yêu và các bạn độc giả thân mến!
Tiến độ học tập của các bạn đến đâu rồi? Một mùa hè với quá nhiều sự kiện diễn ra phải không nào ^^
Ngọn lửa World Cup đang ngày bùng cháy và lan rộng thật dữ dội. Dù vậy, đừng quên nhiệm vụ học tập của mình đấy nhé ^^ Tuần này, FireEnglish xin tặng các bạn trích dẫn về sự sáng tạo trong cuộc sống, liệu cách ta sáng tạo trong mọi trường hợp thực sự đã đúng với cái nghĩa “sáng tạo” đó chưa?
1. TRÍCH DẪN TRUYỀN CẢM HỨNG
Đi làm hay đi học, ai cũng thích người sáng tạo, không thích người chỉ biết đi theo lối mòn, không nhìn vấn đề theo nhiều hướng. Nhưng sáng tạo đâu chỉ là lời nói? Sáng tạo có lẽ là cái khó nhất. Bởi nó chả theo khuôn mẫu nào cả, nó là tổ hợp của kiến thức, hiểu biết và tư duy của người nghĩ ra nó.
Làm thế nào để nghĩ ra một ý tưởng thật hay, thật sáng tạo, thật bứt phá? Đó là hãy nghĩ về bạn sẽ sử dụng nó như thế nào? Không phải viển vông mà là thực tế, phù hợp với hoàn cảnh của người dùng, nhưng lại mang đến luồn gió mới mẻ hơn.
Bản tin kỳ này FireEnglish xin tặng các bạn độc giả một câu trích dẫn nổi tiếng của Thomas Edison nhé! Enjoy it!
The value of an idea lies in the using of it.
Giá trị của một ý tưởng nằm ở cách sử dụng nó.
Thomas Edison
2. CÁC CÂU HỎI HAY TRONG TUẦN
Hứng thú của các bạn đã sống dậy chưa nào? Hãy cùng nhau lướt qua TOP 5 câu hỏi khó nhất trong Group Toeic luyện thi Pro tuần qua nhé
Tổng hợp câu hỏi và đáp án tuần qua ở đây :
1.The flight information —– in this reservation slip indicates that the flight is tomorrow and not today.
(A) conducted
(B) connected
(C) contained
(D) confirmed
KEY C (v) chứa, bao gồm
(A) tiến hành
(B) kết nối
(D) xác nhận
Dịch: Các thông tin chuyến bay chứa trong phiếu đặt phòng này chỉ ra rằng các chuyến bay là ngày mai và không phải hôm nay
2. —– it was more expensive than the competitor’s products on the market, Free Nomad`s travel bag did not sell well this quarter.
(A) Although
(B) Even if
(C) Since
(D) As if
KEY C: kể từ khi
(A) mặc dù
(B) kể cả khi
(D) như thể là
Dịch: Kể từ khi nó đắt hơn so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh trên thị trường, túi du lịch của Free Nomad đã không bán tốt trong quý này.
3. The audience was —– by the prominent Dr. Taylor, whose research is highly admired.
(A) invited
(B) nominated
(C) attended
(D) addressed
KEY D. addressed.
Có to address the audience: diễn thuyết.
Dịch: Khán giả được nghe diễn thuyết bởi Dr. Taylor, người mà đã có những nghiên cứu hết sức đáng ngưỡng mộ
invited: mời
nominate: đề cử
attend: tham dự
4. —– projections of this year’s sales figures have already been exceeded with a month still remaining.
(A) Initial
(B) Immediate
(C) Outgoing
(D) Growing
KEY A (a) ban đầu
(B) Ngay lập tức
(C) Hướng ngoại
(D) Đang phát triển
Dịch: Dự đoán ban đầu của con số doanh thu năm nay đã vượt quá dù vẫn còn 1 tháng nữa
5.To live up to its ideals of organic cooking, the Newland Bakery has removed some
_______ ingredients from its desserts.
(A) artifice
(B) artificially
(C) artificial
(D) artificiality
KEY C (v) nhân tạo
Dịch: Để đáp ứng nhu cầu nấu ăn hữu cơ lý tưởng, Newland Bakery đã loại bỏ một số thành phần nhân tạo từ các món tráng miệng của nó.
3. MẸO HAY TOEIC
Các bạn có ngóng chờ mẹo tuần này không nào? Lần này FireEnglish sẽ tung ra bí kíp hấp dẫn gì ? Câu trả lời dưới đây sẽ không làm các bạn phải thất vọng ^^
ĐỐI VỚI NHỮNG CÂU HỎI “DO NEXT” HÃY NẮM BẮT YẾU TỐ “I’LL”!
Ở phần cuối của đoạn văn những biểu hiện mang ý nghĩa “những việc sẽ làm tiếp theo” dưới hình thức “Let me” hay “I’ll” thường được bày tỏ.
Chẳng hạn, đối với phần thoại “I’ll call the repair shop just down the way” của người phụ nữ thì câu hỏi sau thường xuất hiện.
Q: What will the woman most likely do next?
Sau đây, người phụ nữ sẽ làm gì?
A: Make a phone call
Gọi điện thoại
4. TỪ VỰNG TOEIC
Cuộc đời bạn là một đường thẳng, để thi TOEIC phải rẽ ngang, mà muốn rẽ ngang thành công thì không thể không trang bị một nền tảng vững chắc và từ vựng chính là một trong số đó. Không để các bạn phải chờ lâu, bộ 15 từ vựng tuần này xin chính thức ra lò! Chúc các bạn học tốt ^^
1.Predicament /prəˈdɪk.ə.mənt/ (n): tình huống khó chịu, tình trạng khó xử
Ex: She is hoping to get a loan from her bank to help her out of her financial predicament.
Cô hy vọng sẽ nhận được một khoản vay từ ngân hàng của mình để giúp cô thoát khỏi tình trạng khó khăn về tài chính của mình.
2.Artifice /ˈɑː.tɪ.fɪs/ (n): mưu mẹo; ngón gian xảo; thủ đoạn
Ex: Pretending to faint was merely artifice
Giả vờ mờ nhạt chỉ đơn thuần là một thủ đoạn
3.Paperwork /ˈpeɪ.pɚ.wɝːk/ (n): công việc giấy tờ
Ex: She liked everything about her job except the paperwork.
Cô thích mọi thứ về công việc của mình ngoại trừ thủ tục giấy tờ.
4.Suppress /səˈpres/ (v): đàn áp; chặn
Ex: He either has to begin reforms, or he has to suppress the opposition.
Anh ta phải bắt đầu cải cách, hoặc anh ta phải đàn áp phe đối lập.
5. Aisle /aɪl/ (n): lối đi giữa các dãy ghế (trong nhà thờ, ở rạp hát, xe lửa, xe buýt)
Ex: Would you like an aisle seat or would you prefer to be by the window?
Bạn có muốn một chỗ ngồi lối đi hay bạn muốn ở bên cửa sổ?
6. Imperative /ɪmˈper.ə.t̬ɪv/ (a): cấp bách, khẩn thiết
Ex: It’s imperative to act now before the problem gets really serious.
Bắt buộc phải hành động ngay trước khi vấn đề trở nên thực sự nghiêm trọng.
7. Compute /kəmˈpjuːt/ (v): tính toán, ước tính
Ex: John is responsible for computing the ratio of the object’s height to its weight.
John có trách nhiệm tính toán tỷ lệ chiều cao của vật thể với trọng lượng của vật thể đó.
8. Trigger /ˈtrɪɡ.ɚ/ (n): cò súng
Ex: It’s not clear who actually pulled the trigger.
Không rõ ai thực sự đã bóp cò.
9. Beverage /ˈbev.ɚ.ɪdʒ/ (n): đồ uống, thức uống (sữa, trà, rượu, bia)
Ex: Hot beverages include tea, coffee, and hot chocolate.
Đồ uống nóng bao gồm trà, cà phê và sôcôla nóng.
10. Preliminary /prɪˈlɪm.ɪ.nər.i/ (a): mở đầu, sơ bộ, dẫn nhập, chuẩn bị
Ex: We’ve decided to change the design based on our preliminary findings.
Chúng tôi đã quyết định thay đổi thiết kế dựa trên những phát hiện ban đầu của chúng tôi.
11. Convene /kənˈviːn/ (v): triệu tập (người) hợp lại; thu xếp (một cuộc họp…)
Ex: The prime minister convened his cabinet to discuss the matter.
Thủ tướng triệu tập nội các của ông để thảo luận về vấn đề này.
12. Database /ˈdeɪ.t̬ə.beɪs/ (n): cơ sở dữ liệu
Ex: You have to enter a password to access the database.
Bạn phải nhập mật khẩu để truy cập cơ sở dữ liệu.
13. Audiovisual /ˌɑː.di.oʊˈvɪʒ.u.əl/ (a): nghe nhìn; thính thị
Ex: The audiovisual presentation included slides of the birds and tapes of their songs
Các bài thuyết trình nghe nhìn bao gồm các trang về những loài chim và đoạn băng thu những bài hát của chúng.
14. Adequate /ˈæd.ə.kwət/ (a): đủ, đầy đủ
Ex: The supply is not adequate to the demand
Nguồn cung cấp không đủ cho nhu cầu
15. Enroll /ɪnˈroʊl/ (v): kết nạp; chiêu nạp
Ex: We have enrolled fifty children in this day-care program.
Chúng tôi đã ghi danh năm mươi trẻ em trong chương trình chăm sóc ban ngày này.