Series từ vựng Toeic – Bài 1: Thương mại (Phần 2)

từ vựng toeic trong kinh doanh thương mại

Thuộc làu từ vựng mà không cần học? Tại sao không?

Mình biết việc học từ vựng trong lúc ôn thi đối với các bạn sẽ rất ngán nhưng từ vựng là một phần không thể thiếu trong bài thi TOEIC, đối với mình thì cách học từ vựng hiệu quả nhất chính là đọc đi đọc lại nhiều lần. Một khi bạn tiếp xúc với từ đó đủ nhiều thì tự khắc sẽ ghi nhớ được từ đó thôi nè. 

Hôm nay chúng ta lại bước sang phần 2 của bài 1 tiếp tục với chủ đề thương mại nè! mọi người đã thuộc hết từ vựng của bài trước chưa? mình để lại link ở đây để bạn nào bỏ lỡ bài 1 thì có thể xem lại nhé

Bài 1: THƯƠNG MẠI (Phần 1): https://tienganhthayquy.com/series-hoc-tu-vung-toeic-bai-1-thuong-mai/

1.Engage (v): thuê, hứa hẹn

-> Engagement (n): sự thuê/ hôn ước

-> Engaged (adj): bận

=> The company engaged a new sales director.

2. Establish (v): thành lập

-> Establishment (n): sự thành lập

-> Established (adj): được thành lập, được chứng thực

=>The case esteblished an important legal principle

3. Obligate (v): bắt buộc, ép buộc

-> Obligation (n): bổn phận, trách nhiệm

-> Obligatory (adj): bắt buộc

-> Obligated (adj): bị bắt buộc

=> She felt obligated to help

4. Oblige (v): bắt buộc, cưỡng chế

-> Obliged (adj): bắt buộc

=> The law obliged parents to send their children to shool

5. persuade(v): thuyết phục

-> persuasion (n): sự thuyết phục

-> persuasive (adj): mang tính thuyết phục

=> He try to persuade this company to sign this contract

6.  protect (v): bảo vệ

=> protection (n): sự bảo vệ

=> protective (adj): mang tính bảo vệ

=>The company will protect its financial interests according to the contract

7. provide (v): cung cấp

-> provision (n): sự cung cấp

-> provider (n): nhà cung cấp

=> Our office can provide information on the local area

8. resolve (v/n): giải quyết, sự giải quyết

->  resolution (n): sự phân giải

-> resolute (adj): kiên quyết

-> resolutely (adv): một cách kiên quyết

=> A meeting has been called to resolve the dispute

9. satisfy (v): đáp ứng, thỏa mãn, hoàn thành, tuân theo

-> satisfaction (n): sự thỏa mãn

-> satisfactory (adj): đạt yêu cầu

-> satisfying (Adj): thỏa mãn

=> We must satisfy this economical contract

10. sign (n/v): ký, ký kết

-> signature (n): chữ ký

-> signatory (Adj): đã ký vào

=> she signed her name in the end of the contract

 

Học tiếng anh hay ôn thi TOEIC là cả một quá trình, và việc học từ vựng cũng tương tự như vậy. Bạn không thể để đến sát ngày thi rồi mới lấy tập vở ra chép đi chép lại từ vựng để học thuộc đâu. Hãy bắt đầu học ngay từ hôm nay đi nào! 

Nhóm Zalo Giải đề TOEIC Cấp Tốc FREE
Dành cho các bạn nào đang có ý định luyện thi hay học TOEIC cấp tốc cho kỳ thi sắp tới, hiện Tiếng Anh Thầy Quý đang có mở một lớp luyện thi hoàn toàn miễn phí format TOEIC 2024. 

Nhóm cộng đồng chương trình TOEIC Tự học Online, tổ chức ETS 2024 và tài trợ.

  • Thời gian: 3 buổi / tuần, mỗi buổi 2-3 tiếng từ 9h đến 12h và 19h30 đến 22h 
  • Lịch livestream:

+ Tối thứ 3,5,7 từ 09.11.2024 đến 19.12.2024.

+ Tối thứ 2,4,6 từ 06.11.2024 đến 09.12.2024.

  • Miễn phí 100% cho nhóm thành viên TOEIC Tự học Online, Giải đề ETS 2024
  • Giáo trình: ETS Format 2023 – 2024 gồm 1 buổi học kỹ năng, 10 buổi giải đề ETS & Hacker & Economy Format 2024, 5 buổi học từ vựng chủ đề phổ biến TOEIC
  • Xem phản hồi bên cạnh. Vào Zalo group để xem chi tiết lịch và có thể tham dự lớp học nhé.

 

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý – Số 1 TOEIC Online
Nhiệt tình – Dạy kỹ – Trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015
✓ KN Zoom TOEIC Full Skills nghe đọc 4 tháng target 750+, 44 buổi
✓ LĐ Cấp Tốc VIP 1 kèm 10, 12 buổi
✓ PreTOEIC Lấy lại căn bản, 16 buổi, 1 kèm 10
✓ SW TOEIC Nói Viết, GV sửa bài kỹ, giao tiếp 100% tiếng Anh, 26 buổi
✓ TOEIC 1 kèm 1 cam kết đạt target 100%
Album Feedback học viên 

 
 

 

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *