Thuộc làu từ vựng mà không cần học? Tại sao không?
Mình biết việc học từ vựng trong lúc ôn thi đối với các bạn sẽ rất ngán nhưng từ vựng là một phần không thể thiếu trong bài thi TOEIC, đối với mình thì cách học từ vựng hiệu quả nhất chính là đọc đi đọc lại nhiều lần. Một khi bạn tiếp xúc với từ đó đủ nhiều thì tự khắc sẽ ghi nhớ được từ đó thôi nè.
Bắt đầu từ hôm nay mình sẽ có một chuỗi series học từ vựng theo chủ đề, mỗi bài học chỉ bao gồm 10 từ thôi nhưng sẽ kèm theo các từ loại thường gặp của từ vựng đó.
1. Acceptance (n): sự chấp nhận
-> Accept (v): đồng ý, chấp nhận
-> Acceptable (adj): chấp nhận được
=> The new laws have gained widespread acceptance
2. Agreement (n): hợp đồng, thỏa thuận
-> Agree (v): đồng ý
-> Agreeable (adj): bằng lòng
=> They signed a free trade agreement with Korea
3. Amendment (n): sự sửa đổi/ hiệu chỉnh
-> Amend (v): sửa đổi, hiệu chỉnh
-> Amendable (adj): có thể hiệu chỉnh
=> The Liberal Democrats have tabled an amendment to the bill
4.Assurance (n): sự bảo đảm
-> Assure (v):cam đoan
-> Assured (adj): chắc chắn
-> Assurance (n): sự bảo đảm
=> He said it with complete assurance.
5.Bind (v): buộc, ràng buộc
-> Binder (n): người ràng buộc
-> Binding (adj): bắt buộc
=> The contract is legally binding
6.Cancel (v): hủy bỏ
-> Cancellation (n): sự hủy bỏ
=> This concert was canceled
7.Contract (n): hợp đồng
-> Contractual (adj): bằng hợp đồng
=> These clauses form part of the contract between buyer and seller
8. Compete(n) :Cạnh tranh:
-> Competition (n): Sự cạnh tranh
-> Competitor(n): Đối thủ cạnh tranh
-> Competitive(adj): Mang tính cạnh tranh; Có sức cạnh tranh
=> We have to compete in a commercial environment
9.Distribute(v): Phân phối
-> Distribution:(n) Sự phân phối
-> Distributor(n): Người phân phối; Nhà phân phối
=>We distributed beans and maize to the refugees
10.Consume:(v) Tiêu thụ
-> Consumption(n): Sự tiêu thụ
-> Consumer(n): Người tiêu dùng
=> Many people have dramatically reduced the amount of red meat they consume.