Xin chào các bạn học viên và các bạn độc giả thân yêu!
Thời gian trôi qua thật nhanh, chặng đường đồng hành cùng Bản tin – FireEnglish đã sắp sang đầu 3 rồi. Các bạn có hài lòng về những kiến thức hay những mẹo hữu ích cũng như câu chuyện bên lề về ý nghĩa cuộc sống mà FireEnglish cung cấp cho không? Hãy phản hồi thật nhiều để FireEnglish có thể phục vụ việc học các bạn tốt nhất có thể nhé
Bên cạnh đó, thời tiết đợt này đã có nhiều biến động. Mọi người hãy giữ gìn sức khỏe để phòng tránh bệnh tật và không làm ảnh hưởng đến công việc và học tập nhé.^^
1. TRÍCH DẪN TRUYỀN CẢM HỨNG
Nhiều khi bạn nghĩ mình là người bi quan – cuộc sống đầy rẫy khó khăn, cuộc đời là những chuỗi thất bại liên tiếp. Bạn suy nghĩ theo cách tiêu cực nhất và thu gọn bản thân mình trong bóng tối. Bạn ngại giao du, bạn ngại chia sẻ, bạn ngại những thứ nhỏ nhất. Bởi con sâu buồn bã đã ăn sâu vào bạn.
Nhưng ai đó rồi cũng sẽ có những thứ làm họ mỉm cười. Đó có thể là một cuộc gọi vội vàng với mẹ, mẹ bảo “con ráng ăn cơm nhiều vào, giữ gìn sức khỏe”. Đó là nụ cười với những dòng chảy ấm áp luồn vào tim. Hay khoảnh khắc bạn ôm chú cún con đáng yêu, để nó nhảy chồm lên người và nô đùa cùng nó. Đó là nụ cười của sự lạc quan. Hay đơn giản, bạn rảo bước trong vườn cây, ngắm nhìn những bông hoa khoe sắc và chợt mỉm cười. Đó là nụ cười thanh bình.
Nụ cười là món quà mà thượng đế ban tặng cho tất cả mọi người – Hãy tìm những món quà cho chính mình các bạn nhé!
There is always a reason to smile. Find it. – Unknown
Luôn có lý do khiến bạn mỉm cười. Hãy tìm nó đi nhé.
2. CÁC CÂU HỎI HAY TRONG TUẦN
Các bạn đã nạp năng lượng chưa nào? Hãy cùng nhau lướt qua TOP 5 câu hỏi khó nhất trong Group TOEIC luyện thi Pro tuần qua nhé
Tổng hợp câu hỏi và đáp án tuần qua ở đây :
1. During office remodeling there will be ______interruptions to ADSL, copier and fax machine service.
(A) usual
(B) often
(C) frequent
(D) little
KEY C
Cần chọn một tính từ có nghĩa phù hợp để bổ nghĩa cho “interruptions”.
(A) (adj) thông thường
(B) (adv) thường
(C) (adj) thường, hay xảy ra
(D) (adj) nhỏ; (determiner) một lượng ít + danh từ không đếm được
Dịch: Trong suốt quá trình tu sửa văn phòng, sẽ có những gián đoạn hay xảy ra đối với đường truyền ADSL, máy photocopy và máy fax.
2. Human resources workers serve a vital ______in screening qualified candidates for the company’s managerial positions.
(A) play
(B) function
(C) skill
(D) piece
KEY B
(A) vở kịch
(B) chức năng
(C) kỹ năng
(D) miếng
Dịch: Nhân viên thuộc bộ phận nguồn nhân lực thực hiện một chức năng quan trọng trong việc sàng lọc các ứng cử viên đủ tiêu chuẩn cho vị trí quản lý của công ty.
3. As head of maintenance department, Mary Cole must personally ——- all expenditures over $500.
(A) solicit
(B) promote
(C) authorize
(D) commit
KEY C
(A) kêu gọi
(B) thúc đẩy
(C) ủy quyền
(D) cam kết
Dịch: Là người đứng đầu bộ phận bảo trì, Mary Cole phải đích thân ủy quyền cho tất cả các khoản chi tiêu trên 500 đô la.
4. Fair Oaks Transit trains were back on schedule Monday after a mudslide disrupted last Friday morning’s ______.
(A) section
(B) commute
(C) tracking
(D) beginning
KEY B
(A) phần
(B) đi làm, di chuyển
(C) theo dõi
(D) bắt đầu
Dịch: Xe lửa của Fair Oaks Transit đã trở lại đúng giờ thứ hai sau vụ đường xá lún làm gián đoạn di chuyển vào buổi sáng thứ sáu tuần trước
5. Economists predict a ______ in housing prices due to the recent reduction in unemployment.
(A) development
(B) growth
(C) rise
(D) lift
KEY C
(A) (n) sự phát triển
(B) (n) sự tăng trưởng
(C) (n) sự tăng lên về con số, số lượng,…
(D) (n) sự nâng lên, nhấc lên
Dịch: Các nhà kinh tế dự đoán có sự tăng lên về giá cả nhà đất bởi sự giảm xuống gần đây về tình trạng thất nghiệp.
3. MẸO HAY TOEIC
Một từ có thể bao hàm nhiều ý nghĩa và cách áp dụng vào từng hoàn cảnh cũng rất linh hoạt. Từ trong mẹo tuần này khá thông dụng và quen thuộc nhưng không vì vậy mà không gây ra một số hiểu lầm nhỏ nếu ta không chú ý.
Hãy cùng FireEnglish khám phá nhé!
“THAY ĐỔI” RẤT HAY XUẤT HIỆN!
Những chủ đề liên quan đến sự thay đổi cuộc họp hay lịch hẹn với bệnh viện rất hay xuất hiện. Trước tiên hãy luyện tập để có thể phản xạ lại được các từ vựng như “change” và “reschedule”. Chẳng hạn:
M: Will the board meeting be this Monday? (Cuộc họp sẽ được tổ chức vào thứ 2 phải không?)
W: No, It’ been changed to this Friday.
(Không, nó được chuyển sang thứ 6 này).
Đối với đoạn hội thoại này sẽ có câu hỏi như sau:
Q: When will the meeting take place?
Cuộc họp sẽ được tổ chức khi nào?
A: Friday
Thứ 6
4. TỪ VỰNG TOEIC
Đến hẹn lại lên, FireEnglish xin gửi tặng các bạn món quà cuối cùng : 1 bộ sưu tầm 15 từ vựng cực lạ cực khủng. Hi vọng chúng sẽ hữu ích trong việc học của các bạn!
1- Solicit /səˈlɪs·ɪt/ (v) : kêu gọi, cố đạt cho được
Ex: He’s soliciting funds to keep the library open.
Anh ta đang kêu gọi các quỹ để mở thư viện.
2- Assuredly /əˈʃʊr.ɪd.li/ (adv) : chắc chắn, nhất định, tất nhiên
Ex: These problems might not be solved by money alone, but they will assuredly not be solved without it.
Những vấn đề này có thể không được giải quyết chỉ bằng tiền, nhưng chúng chắc chắn sẽ không giải quyết được mà không có nó.
3- Abbreviate /əˈbriː.vi.eɪt/ (v) : làm ngắn (một từ,cụm từ…) bằng cách bớt các con chữ; viết tắt
Ex: “Daniel” is often abbreviated to “Dan”.
“Daniel” thường được viết tắt là “Dan”.
4- Appraise /əˈpreɪz/ (v) : đánh giá hoặc xác định phẩm chất của ai/cái gì
Ex: In cooperation with other professionals, social workers will appraise the individual’s needs.
Trong quá trình hợp tác với các chuyên gia khác, các nhân viên sẽ đánh giá nhu cầu cá nhân.
5- Applaud /əˈplɑːd/ (v) : ủng hộ bằng cách vỗ tay; ca ngợi, hoan nghênh, tán thành
Ex: You should have heard the audience applaud – the noise was fantastic.
Bạn đáng lẽ nên nghe tiếng khán giả hoan nghênh – âm thanh thật tuyệt vời.
6- Commute /kəˈmjuːt/(v) :đi lại thường xuyên bằng xe búyt, xe lửa hoặc ô tô giữa nơi làm và nhà
Ex: It’s exhausting to commute from Brighton to London every day.
Thật mệt mỏi khi đi lại từ Brighton đến London mỗi ngày.
7- Concurrently /kənˈkɜr·ənt·li/ (adv) : đồng thời, kiêm
Ex: He dealt with several issues concurrently.
Ông ấy đã giải quyết đồng thời một số vấn đề.
8- Authorize /ˈɔː.θər.aɪz/ (v) : cho quyền, uỷ quyền, cho phép
Ex: The United Nations has authorized the use of air strikes.
Liên hợp quốc đã cho phép sử dụng các cuộc không kích.
9- Successively /səkˈses.ɪv.li/ (adv) : liên tục; kế tiếp; liên tiếp; lần lượt
Ex: It was the team’s fourth successive defeat.
Đây là lần đánh bại thứ tư liên tiếp của đội.
10- Afterwards /ˈæf.tɚ.wɚdz/ (adv) : sau này, về sau, sau đấy
Ex: I vote that we go to the cinema first and eat afterwards.
Tôi bỏ phiếu rằng chúng tai đi xem phim trước và ăn sau đấy.
11- Quotation /kwoʊˈteɪ.ʃən/ (n) : đoạn trích dẫn, lời trích dẫn
Ex: At the beginning of the book there’s a quotation from Abraham Lincoln.
Ở phần đầu cuốn sách, có một trích dẫn từ Abraham Lincoln.
12- Commence /kəˈmens/ (v) : bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
Ex: We will commence building work next year.
Chúng tôi sẽ bắt đầu xây dựng công việc vào năm sau.
13- Transaction /trænˈzæk.ʃən/ (n) : sự quản lý kinh doanh, sự buôn bán; sự giao dịch
Ex: We need to monitor the transaction of smaller deals.
Chúng ta cần theo dõi giao dịch của các thỏa thuận nhỏ hơn.
14- Utilize /ˈjuː.t̬əl.aɪz/ (v) : dùng, sử dụng; tận dụng
Ex: We utilize solar power as a main source of energy
Chúng tôi sử dụng năng lượng mặt trời làm nguồn năng lượng chính
15- Discard /dɪˈskɑːrd/ (v) : bỏ, loại bỏ, vứt bỏ (quần áo, thói quen, lòng tin…)
Ex: Discarded food containers and bottles littered the streets.
Các hộp đựng thực phẩm và chai bị vứt bỏ rải rác trên đường phố.