Không chỉ riêng kỳ thi TOEIC mà hầu như các kỳ thi học thuật nào cũng sẽ có chủ đề từ vựng tiếng Anh Văn phòng. Vậy thì việc trau dồi từ vựng về văn phòng sẽ cực kỳ hữu ích và giúp các bạn tự tin hơn cả khi giao tiếp đó.
Từ vựng tiếng Anh Văn phòng
FireEnglish sẽ giúp bạn hệ thống 3 nhóm từ vựng tiếng Anh văn phòng chính. Cùng học nhé!
Văn phòng phẩm
- Binder clip /ˈbaɪn.dər, klɪp/: Kẹp bướm, kẹp càng cua
- Bulldog clip /ˈbʊl.dɒɡ, klɪp/: Kẹp bằng kim loại, dùng để kẹp giấy lên bìa cứng
- Correction pen /kəˈrek.ʃən, pen/ = Correction fluid /kəˈrek.ʃən, ˈfluː.ɪd/: Bút xóa
- Clipboard /ˈklɪp.bɔːd/: bìa kẹp hồ sơ
- Envelope /ˈen.və.ləʊp/: Bao thư
- File cabinet /faɪl, ˈkæb.ɪ.nət/: Tủ đựng tài liệu
- Folder /ˈfəʊl.dər/: Tập tài liệu
- Glue /ɡluː/: Keo dán
- Hole punch /həʊl, pʌntʃ/ = punch/pʌntʃ/: Đồ đục lỗ
- Memo pad /ˈmem.əʊ, pæd/ = note pad /nəʊt, pæd/: Sổ ghi chú
- Paper clip /ˈpeɪ.pər, klɪp/: Kẹp giấy
- Photocopier /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.ər/: Máy phô tô
- Printer /ˈprɪn.tər/: Máy in
- Projector /prəˈdʒek.tər/: Máy chiếu
- Rubber stamp /ˈrʌb.ər, stæmp/: Con dấu
- Scotch tape /skɒtʃ, teɪp/ = cellophane tape /ˈsel.ə.feɪn, teɪp/: Băng keo trong
- Scissors /ˈsɪz.əz/: Cây kéo
- Sellotape /ˈsel.ə.teɪp/: Cuộn băng dính
- Stamp /stæmp/: Con tem
- Staple remover /ˈsteɪ.pəl, rɪˈmuː.vər/: Đồ gỡ ghim
- Staple /ˈsteɪ.pəl/: Ghim bấm
- Stapler /ˈsteɪ.plər/: Dập ghim
- Scanner /ˈskæn.ər/: Máy scan
Phòng ban (Department)
- Accounting Department /əˈkaʊn.tɪŋ, dɪˈpɑːt.mənt/: Phòng Kế toán
- Administration Department /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən, dɪˈpɑːt.mənt/: Phòng Hành chính
- Audit Department /ˈɔː.dɪt, dɪˈpɑːt.mənt/: Phòng Kiểm toán
- Customer Service Department /ˈkʌs.tə.mər, ˈsɜː.vɪs, dɪˈpɑːt.mənt/: Phòng Chăm sóc Khách hàng
- Financial Department /ˈfaɪ.næns, dɪˈpɑːt.mənt/: Phòng Tài chính
- Human Resource Department /ˈhjuː.mən, rɪˈzɔːs, dɪˈpɑːt.mənt/: Phòng Nhân sự
- Training Department /ˈtreɪ.nɪŋ, dɪˈpɑːt.mənt/: Phòng Đào tạo
- Marketing Department /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ, dɪˈpɑːt.mənt/: Phòng Marketing, phòng Tiếp thị
- Operation Department /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən, dɪˈpɑːt.mənt/: phòng Vận hành
- Public Relations Department /ˈpʌb.lɪk, rɪˈleɪʃənz, dɪˈpɑːt.mənt/: Phòng Quan hệ Công chúng
- Purchasing Department /ˈpɜːtʃəsɪŋ, dɪˈpɑːt.mənt/: Phòng Mua hàng
- Quality Department /ˈkwɒl.ə.ti, dɪˈpɑːt.mənt/: Phòng Quản lý chất lượng
- Research & Development Department /rɪˈsɜːtʃ, ənd, dɪˈvel.əp.mənt, dɪˈpɑːt.mənt/: Phòng Nghiên cứu và Phát triển sản phẩm
- Treasury Department /ˈtreʒ.ər.i, dɪˈpɑːt.mənt/: Phòng Ngân quỹ
- International Relations Department /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl, rɪˈleɪʃənz, dɪˈpɑːt.mənt/: Phòng Quan hệ Quốc tế
- Local Payment Department /ˈləʊ.kəl, ˈpeɪ.mənt, dɪˈpɑːt.mənt/: Phòng Thanh toán trong nước
- International Payment Department /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl,ˈpeɪ.mənt, dɪˈpɑːt.mənt/: Phòng Thanh toán Quốc tế
- Information Technology Department /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən, tekˈnɒl.ə.dʒi, dɪˈpɑːt.mənt/: Phòng Công nghệ thông tin
- Sales Department /seɪlz, dɪˈpɑːt.mənt/: Phòng Kinh doanh, phòng Bán hàng
Chức vụ
- Assistant manager: Trợ lý Giám đốc
- Chief Commercial Officer (CCO): Giám đốc Thương mại
- Chief Executive Officer (CEO): Giám đốc Điều hành, Tổng Giám đốc
- Chief Financial Officer (CFO): Giám đốc Tài chính
- Chief Information Officer (CIO): Giám đốc Thông tin
- Chief Legal Officer (CLO): Giám đốc Pháp chế
- Chief Operating Officer (COO): Giám đốc Vận hành
- Chairman: Chủ tịch
- Colleague = Co-worker: đồng nghiệp
- Deputy/vice director: phó giám đốc
- Deputy of department: Phó phòng
- Director: giám đốc
- Employer: chủ
- Employee: nhân viên
- Executive: quản lý điều hành
- Founder: người sáng lập
- Head of department: trưởng phòng
- Labor union: công đoàn
- Manager: quản lý
- President: chủ tịch
- Senior managing director: giám đốc điều hành cấp cao
- Supervisor: người giám sát
- Representative: người đại diện
- Team leader: trưởng nhóm
- The board of directors: hội đồng quản trị
- Trainee: nhân viên tập sự
- Vice president: phó chủ tịch
- Worker: công nhân
Một số câu thường dùng trong tiếng Anh Văn phòng
- How long have you worked here?: Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi?
- How do you get to work?: Bạn đến cơ quan bằng phương tiện gì?
- What time does the meeting start/ finish?: Mấy giờ cuộc họp bắt đầu/ kết thúc?
- Where can I find the …: Tôi có thể tìm thấy … ở đâu?
- What can I help you: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
- There is a problem with my computer: Máy tính của tôi đang có vấn đề
- Let’s get down to the business, shall we?: Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc bây giờ được chứ?
- I want as many ideas as possible to …: Tôi muốn càng nhiều ý tưởng càng tốt để ….
- This invoice is overdue: hóa đơn này đã hết hạn thanh toán
- Be ontime: Hãy đi đúng giờ
- There’ll be a training session on + day: Sẽ có 1 buổi đào tạo vào ngày nào đó
- Deadline is coming!: Sắp tới hạn chót rồi!
- to meet/miss a deadline: kịp/ không kịp thời hạn
Bài viết trên là tổng hợp các từ vựng về Văn phòng trong tiếng Anh và các mẫu câu thông dụng trong nơi công sở mà FireEnglish đã biên soạn. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn thi nhé!
Thế nhưng, nếu các bạn thấy ôn luyện 1 mình quá chán nản, không có động lực thì có thể tham khảo các khóa học tại FireEnglish. Tham gia khóa học, các bạn sẽ được giảng dạy bởi thầy Qúy – TOEIC 980, được giải đề ETS new format thường xuyên, được cung cấp nguồn tài liệu phong phú, hỗ trợ ôn tập hiệu quả. Hãy đăng ký ngay để nhận được Voucher 40% nhé!