Có thể nói kinh doanh là một chủ đề phổ biến nhất trong bài thi TOEIC và mình dám chắc với các bạn các từ vựng dưới đây cỡ nào cũng sẽ xuất hiện trong bài thi. Do đó để không bị mất điểm oan thì nhất định phải dành chút thời gian để xem qua bài học hôm nay nha
1/ Manage: (v) Quản lý
-> Management:(n) Sự quản lý; Ban quản lý
-> Manager: (n) Người quản lý; Giám đốc
-> Managerial: (adj) Thuộc về quản lý
=> I can’t manage all this work on my own.
2/ Invest:(v) Đầu tư
-> Investment: (n) Sự đầu tư; Vốn đầu tư
-> Investor:(n) Nhà đầu tư
=> He began investing in the stock market at an early age
3/Transact: (v) Giao dịch
-> Transaction: (n) Sự giao dịch; Vụ giao dịch
=> A lot of our business is transacted over the Internet.
4/ Collaborate:(v) Hợp tác
-> Collaborator: (n) Cộng tác viên
-> Collaboration:(n) Sự cộng tác
-> Collaborative:(adj) Có tính hợp tác
-> Collaboratively: (adv) Một cách hợp tác
=> A German company collaborated with a Swiss firm to develop the product
5/ Merge: (v) Sáp nhập
-> Merger: (n) Sự hợp nhất
=> They decided to merge the two companies into one
6/ Expand: (v) Mở rộng; Phát triển
-> Expansion:(n) Sự mở rộng
=> I don’t think we should expand our business in the current economic climate
7/ Bankrupt: (v) Làm phá sản, Phá sản
-> Bankruptcy: (n) Sự phá sản
=> He went bankrupt after only a year in business
8/Promote: (v) Thăng chức
-> Promotion: (n) Sự thăng chức
=> The orgainization is working with young people to promote awareness of the dangers of unprotected sex
10/ Retire: (v) Nghỉ hưu
-> Retirement:(n) Sự nghỉ hưu
=> He retired from the army last month
Học tiếng anh hay ôn thi TOEIC là cả một quá trình, và việc học từ vựng cũng tương tự như vậy. Bạn không thể để đến sát ngày thi rồi mới lấy tập vở ra chép đi chép lại từ vựng để học thuộc đâu. Hãy bắt đầu học ngay từ hôm nay đi nào!