Thuộc làu từ vựng mà không cần học? Tại sao không?
Mình biết việc học từ vựng trong lúc ôn thi đối với các bạn sẽ rất ngán nhưng từ vựng là một phần không thể thiếu trong bài thi TOEIC, đối với mình thì cách học từ vựng hiệu quả nhất chính là đọc đi đọc lại nhiều lần. Một khi bạn tiếp xúc với từ đó đủ nhiều thì tự khắc sẽ ghi nhớ được từ đó thôi nè.
Hôm nay chúng ta lại bước sang phần 2 của bài 1 tiếp tục với chủ đề thương mại nè! mọi người đã thuộc hết từ vựng của bài trước chưa? mình để lại link ở đây để bạn nào bỏ lỡ bài 1 thì có thể xem lại nhé
Bài 1: THƯƠNG MẠI (Phần 1): https://tienganhthayquy.com/series-hoc-tu-vung-toeic-bai-1-thuong-mai/
1.Engage (v): thuê, hứa hẹn
-> Engagement (n): sự thuê/ hôn ước
-> Engaged (adj): bận
=> The company engaged a new sales director.
2. Establish (v): thành lập
-> Establishment (n): sự thành lập
-> Established (adj): được thành lập, được chứng thực
=>The case esteblished an important legal principle
3. Obligate (v): bắt buộc, ép buộc
-> Obligation (n): bổn phận, trách nhiệm
-> Obligatory (adj): bắt buộc
-> Obligated (adj): bị bắt buộc
=> She felt obligated to help
4. Oblige (v): bắt buộc, cưỡng chế
-> Obliged (adj): bắt buộc
=> The law obliged parents to send their children to shool
5. persuade(v): thuyết phục
-> persuasion (n): sự thuyết phục
-> persuasive (adj): mang tính thuyết phục
=> He try to persuade this company to sign this contract
6. protect (v): bảo vệ
=> protection (n): sự bảo vệ
=> protective (adj): mang tính bảo vệ
=>The company will protect its financial interests according to the contract
7. provide (v): cung cấp
-> provision (n): sự cung cấp
-> provider (n): nhà cung cấp
=> Our office can provide information on the local area
8. resolve (v/n): giải quyết, sự giải quyết
-> resolution (n): sự phân giải
-> resolute (adj): kiên quyết
-> resolutely (adv): một cách kiên quyết
=> A meeting has been called to resolve the dispute
9. satisfy (v): đáp ứng, thỏa mãn, hoàn thành, tuân theo
-> satisfaction (n): sự thỏa mãn
-> satisfactory (adj): đạt yêu cầu
-> satisfying (Adj): thỏa mãn
=> We must satisfy this economical contract
10. sign (n/v): ký, ký kết
-> signature (n): chữ ký
-> signatory (Adj): đã ký vào
=> she signed her name in the end of the contract
Học tiếng anh hay ôn thi TOEIC là cả một quá trình, và việc học từ vựng cũng tương tự như vậy. Bạn không thể để đến sát ngày thi rồi mới lấy tập vở ra chép đi chép lại từ vựng để học thuộc đâu. Hãy bắt đầu học ngay từ hôm nay đi nào!