Luyện đề nhớ rút thêm từ vựng để học nha mems, hiện tại đề ETS 2024 được xem là bộ đề sát nhất với format đề thi thật nên mems học kỹ bộ từ vựng trọng tâm này nhé, xác suất gặp trong đề thi thật là rất cao.
Dưới đây là list 50 từ vựng Thầy note được trong quá trình giải đề ETS 2024 cho các bạn. Thầy sẽ thường xuyên cập nhật từ vựng ETS thường xuyên trên website Tiếng Anh Thầy Quý các bạn chú ý theo dõi để cập nhật nhé! Hôm nay cùng Thầy điểm qua 50 từ dưới đây nha!
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa | Ví dụ |
engagement | ɪnˈɡeɪdʒmənt | đính hôn, sự tham gia vào | She announced her engagement to John. |
tightly | ˈtaɪtli | chặt chẽ, sít sao | The lid was tightly closed. |
vaguely | ˈveɪɡli | mơ hồ, hoang mang | He vaguely remembered the incident. |
credentials | krɪˈdɛnʃlz | bằng cấp | He presented his credentials to the committee. |
convey | kənˈveɪ | truyền đạt, vận chuyển | He conveyed his message through the media. |
urgent | ˈɜrdʒənt | gấp, khẩn cấp | The situation requires urgent attention. |
especially | ɪˈspɛʃəli | đặc biệt là, nhất là | She loves all flowers, especially roses. |
respectively | rɪˈspɛktɪvli | theo thứ tự lần lượt | Mary and John arrived at 9:00 and 9:30, respectively. |
refuse | rɪˈfjuz | từ chối, khước từ | She refused to answer the question. |
adamantly | ˈædəməntli | cứng rắn, quyết liệt, kiên quyết | He adamantly refused to change his mind. |
objectionable | əbˈdʒɛkʃənəbl | đáng chê trách | The movie contained objectionable scenes. |
embraced | ɪmˈbreɪst | ôm hôn, đón nhận | She embraced her friend warmly. |
give away | ɡɪv əˈweɪ | cho đi | They decided to give away their old furniture. |
engagement | ɪnˈɡeɪdʒmənt | đính hôn, sự tham gia vào | She announced her engagement. |
tightly | ˈtaɪtli | chặt chẽ, sít sao | Hold onto the rope tightly. |
vaguely | ˈveɪɡli | mơ hồ, hoang mang | I vaguely remember his face. |
credentials | krɪˈdɛnʃəlz | bằng cấp | She has impressive credentials. |
convey | kənˈveɪ | truyền đạt, vận chuyển | His speech conveyed deep emotions. |
urgent | ˈɜːrdʒənt | gấp, khẩn cấp | This matter is urgent. |
especially | ɪˈspɛʃəli | đặc biệt là, nhất là | I love all fruits, especially apples. |
respectively | rɪˈspɛktɪvli | theo thứ tự lần lượt | Alice and Bob arrived first and second respectively. |
refuse | rɪˈfjuːz | từ chối, khước từ | She refused to answer the question. |
adamantly | ˈædəməntli | cứng rắn, quyết liệt, kiên quyết | He adamantly refused to change his mind. |
objectionable | əbˈdʒɛkʃənəbl | đáng chê trách | The film contains objectionable content. |
embraced | ɪmˈbreɪst | ôm hôn, đón nhận | She embraced her friend warmly. |
give away | ɡɪv əˈweɪ | cho đi | They decided to give away their old clothes. |
spiral | ˈspaɪrəl | xoắn ốc | The staircase was a spiral. |
wristwatches | rɪstˌwɒtʃɪz | đồng hồ đeo tay | He wears two wristwatches. |
enormous | ɪˈnɔːməs | to lớn, khổng lồ | They faced an enormous challenge. |
interchangeable | ˌɪntəˈtʃeɪndʒəbl | có thể hoán đổi cho nhau | These parts are interchangeable. |
pursue | pəˈsjuː | đuổi theo, đuổi bắt | She decided to pursue her dreams. |
tackled | ˈtækld | giải quyết | They tackled the problem together. |
reluctant | rɪˈlʌktənt | miễn cưỡng, bất đắc dĩ | He was reluctant to leave. |
On the whole | ɒn ðə həʊl | nhìn chung | On the whole, the event was a success. |
owing to | ˈoʊɪŋ tuː | do vì, bởi vì | The match was canceled owing to bad weather. |
stable | ˈsteɪbl | ổn định | He has a stable job. |
retention | rɪˈtɛnʃən | sự giữ lại | The company has high employee retention. |
flaws | flɔːz | sai sót | The plan had some flaws. |
suspect | səˈspɛkt | nghi ngờ, hoài nghi, người khả nghi | He is the main suspect in the case. |
criteria | kraɪˈtɪəriə | tiêu chuẩn | What are the criteria for admission? |
affordability | əˌfɔːrdəˈbɪləti | khả năng chi trả | The house’s affordability was a key factor in our decision. |
Professionalism | prəˌfɛʃəˈnælɪzəm | sự chuyên nghiệp | She was praised for her professionalism at work. |
Accreditations | əˌkrɛdɪˈteɪʃənz | sự công nhận | The university has received numerous accreditations. |
charm | tʃɑːrm | sự quyến rũ | She had a natural charm. |
old-fashioned | ˌoʊldˈfæʃənd | lỗi thời | His ideas were considered old-fashioned. |
stoves | stoʊvz | Bếp lò | She cooked dinner on the stove. |
grills | ɡrɪlz | lò nướng | We’re going to barbecue on the grill. |
heaters | ˈhitərz | máy sưởi | The heaters kept the room warm. |
Propane | ˈproʊpeɪn | khí propane | The grill is powered by propane. |
accompany | əˈkʌmpəni | đi theo, đi cùng, kèm theo | He decided to accompany her to the concert. |
enlarged | ɪnˈlɑːrdʒd | mở rộng, bổ sung | They enlarged the house with an extension. |
eliminate | ɪˈlɪmɪneɪt | loại bỏ | We need to eliminate unnecessary expenses. |
litter | ˈlɪtər | rác thải | Please pick up your litter. |
possession | pəˈzɛʃən | sự sở hữu | He treasures his possessions. |
imprint | ˈɪmprɪnt | dấu ấn; in dấu | The artist left his imprint on the painting. |
memoirs | ˈmɛmˌwɔːrz | hồi kí, kí sự | She published her memoirs last year. |
uplifting | ʌpˈlɪftɪŋ | nâng cao tinh thần, thăng hoa | The music had an uplifting effect on the audience. |
accomplishment | əˈkɑːmplɪʃmənt | thành tựu, sự hoàn thành | Graduating from university was a great accomplishment. |
celebrate | ˈsɛlɪbreɪt | kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm; tán dương | We celebrated her birthday with a big party. |
perspective | pərˈspɛktɪv | viễn cảnh, triển vọng | She had a different perspective on the issue. |
disposable | dɪˈspoʊzəbl | có thể dùng được | The plates are disposable. |
supposed to | səˈpoʊzd tuː | được cho là | You’re supposed to wear a tie. |
demonstration | ˌdɛmənˈstreɪʃən | sự chứng minh, sự giải thích, cuộc biểu tình | The protest was a peaceful demonstration. |
clarify | ˈklærəˌfaɪ | làm rõ, làm sáng tỏ | Could you please clarify your instructions? |
Các em lưu lại học nhé! Như vậy, qua việc cập nhật từ vựng này các em có thể làm giàu thêm vốn từ của mình. Hy vọng rằng những từ vựng mới trong danh sách cập nhật ETS 2024 này sẽ là giúp các em tự tin hơn khi làm bài.
Dành cho các bạn nào đang có ý định luyện thi hay học TOEIC online cấp tốc cho kỳ thi sắp tới, hiện Tiếng Anh Thầy Quý đang có mở một luyện thi hoàn toàn miễn phí. Chương trình cộng đồng do group TOEIC Tự học Online và Giải đề ETS 2024 đồng tổ chức và tài trợ. Chương trình gồm 16 buổi luyện đề ETS cho các thành viên mới của nhóm, với mục đích nhằm hỗ trợ các bạn MỚI ÔN TOEIC và SẮP THI làm quen với cấu trúc đề, ôn luyện lại cách thức làm bài, bí quyết luyện thi được tích lũy từ kinh nghiệm của các thầy cô hay anh chị đi trước. Xem thêm thông tin chi tiết các khóa học bên dưới nhé.