Few, a few, little, a little là những lượng từ thường xuyên xuất hiện trong các kì thi năng lực tiếng Anh, đặc biệt là kì thi TOEIC. Nếu không nắm vững cách sử dụng các lượng từ này thì rất khó để tránh mắc bẫy trong kì thi TOEIC. Hãy cùng FireEnglish tìm hiểu về cách sử dụng và cách phân biệt các lượng từ này trong bài viết dưới đây.
Định nghĩa few, a few, little, a little
Trước tiên chúng ta sẽ đi tìm hiểu về định nghĩa và chức năng của chúng
Few và a few
A few mang nghĩa một ít, một vài.
Few mang nghĩa không đủ, hoặc ít đến mức không có.
Chúng được dùng khi người viết muốn làm rõ ý nghĩa của câu về mặt số lượng. Hai lượng từ này có danh từ đếm được theo sau.
Ex: I have a few friends (Tôi có một vài người bạn)
I have few books (Tôi hầu như không có quyển sách nào cả)
Little và a little
Giống với a few, a little mang nghĩa một ít, một vài.
Little cũng đồng thời mang nghĩa quá ít, ít đến mức không có.
Nhưng khác với few và a few, theo sau hai lượng từ này là danh từ không đếm được.
Ex: I have a little ice, enough for the party tonight (Tôi có một ít đá đủ cho bữa tiệc tối nay)
I have little money, I cannot buy that dress (Tôi không có đủ tiền. Tôi không thể mua chiếc váy đó)
Cách phân biệt few, a few, little, a little
- Few và a few có danh từ đếm được theo sau.
- Little và a little có danh từ không đếm được theo sau.
- Little và few mang nghĩa quá ít, ít đến nỗi không có. Chúng thường được dùng với nghĩa tiêu cực
- A little và a few mang nghĩa một ít, một vài, có đủ. Chúng thường được sử dụng với nghĩa tích cực.
Luyện tập
- There are (a few /a little) zebra at the zoo.
- I feel sorry for her. She has (few/ a few) friends.
- I have very (little/ a little) time for going to the cinema tonight because I have an exam tomorrow.
- She has been able to save (a little/ a few) electricity this month.
- (A few/ A little) students passed the exam even though it was very easy.
- I’ve been able to spend (a little/ little) money this month.
- We have only (little/a little) time to finish all of the reports by tomorrow.
- Since taking office last year, the government has made (a few/a little) changes in employment policy that concerns the public
- Oh no, we just have (little/a little) flour left, not enough for a cake.
- I enjoy my life here. I have (a little/a few) friends and we meet quite often.
ĐÁP ÁN
- a few
- few
- little
- a little
- a few
- a little
- a little
- a few
- little
- a few
Bên trên là định nghĩa và cách phân biệt few, a few, little, a little, đây là các lượng từ mà các bạn có thể sẽ bắt gặp trong kì thi TOEIC. FireEnglish mong là các bạn không còn lúng túng khi gặp các lượng từ này nữa.
Nhân đây, FireEnglish xin giới thiệu với các bạn khóa học TOEIC online đầu ra 750 do thầy Quý đứng lớp. Cùng với cách chỉ dạy tận tình của thầy và sự hỗ trợ của các bạn trợ giảng nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm, khóa học này đảm bảo trang bị cho các bạn những kiến thức cần thiết để đạt điểm cao kì thi TOEIC.