Các từ vựng về chủ đề Recruitment ( Tuyển dụng ) thường xuất hiện trong đề thi TOEIC rất nhiều. Nhưng có nhiều bạn lo sợ vì vốn từ vựng về chủ đề này rất ít, các bạn không đủ tự tin khi bước vào phòng thi.
Nên hôm nay mình xin chia sẻ cho các bạn một số từ vựng về chủ đề này và giúp các bạn có thể nhớ và vận dụng được các từ vựng này thông qua Video “ Chuỗi series 1 phút TOEIC “ nào chúng ta cũng bắt đầu thôi.
Series 1 phút TOEIC: Từ vựng chủ đề Recruitment
Các bạn có bao giờ thắc mắc rằng các nhà tuyển dụng thường tìm kiếm nhân tài như thế nào không ?
@fireenglish Câu chuyện của một nhà tuyển dụng education dcgr fireenglish learnontiktok TikTokMasterS3 LifeMasterS3 recruitment english toeic TOEIC
Việc tuyển dụng nhân sự thường Costly và Time-consuming vì vậy các nhà tuyển dụng muốn Match những người phù hơp với những vị trí thích hợp ngay từ những buổi đầu tiên có vô vàng cách để Bring together những ứng viên ưu tú. Advertising trên báo chí hoặc các tạp chí chuyên ngành tuyển dụng ngay trên Camppus những trường đại học hoặc những hội nghị hoặc chúng ta có thể lấy Referral từ Headhunter
- Costly : Tốn kém
- Time-consuming : Tốn thời gian
- Match : Phù hợp
- Bring together : Tập hợp
- Advertising : Quảng cáo
- Camppus : Khuôn viên
- Referral : Lời giới thiệu
- Headhunter : Chuyên viên tuyển dụng cấp cao, thợ săn đầu người
Sau khi học được một vài từ vựng về chủ đề Recruitment thông qua Video trên, vậy các bạn hãy thử lựa chọn 1 đáp án chính xác nhất ở câu hỏi dưới đây nhé.
Recruiting employees is a… process
A. Time-consuming
B. Abundant
Ngoài những từ vựng ở Video trên thì các từ vựng sau đây cũng thường xuất hiện trong đề thi Toeic như:
Rejection (n): sự từ chối, sự bác bỏ
=> Reject (v): từ chối
=> We rejected 10 candidates in the first round of interview
Submit (v): nộp, gửi
=> Submission (n): sự đề trình, nộp hồ sơ
=> You have to submit your application before the end of this month
Success (n): sự thành công
=> Succeed (v): thành công, nối nghiệp
=> Successful (adj): thành công
=> Successfully (adv): thành công
=> The success of the campaign depends heavily on the work of volunteers
Training (n): sự huấn luyện/ đào tạo
=> Train (v): huấn luyện
=> Trainer (n): huấn luyện viên
=> Trainee (n): học viên
=> Employees are given training in business ethics
Impress: (v) Gây ấn tượng
=> Impressed (adj): Bị ấn tượng
=> Impression (n): Ấn tượng
=> Impressive (adj): Gây ấn tượng mạnh; Đầy ấn tượng
=> Experience in voluntary work will often impress a potential employer
Một số từ vựng cần lưu ý:
- CV = Curriculum Vitae Sơ yếu lý lịch
- Cover letter = Application letter = Motivation letter: Thư xin việc
- Reference letter = Recommendation letter: Thư giới thiệu
- Probation: Thời gian tập sự; Thời gian thử việc
- Human Resources Department: Phòng Nhân sự
- Search firm = Recruitment agency: Công ty tuyển dụng
- training course: khóa Huân luyện
- terms of employment: điều kiện lao động
- signing the contract: ký hợp đồng
- major at university: ngành chính tại trường đại học
- Full-time: Toàn thời gian
- Part-time: Bán thời gian
Cách học từ vựng qua câu chuyện chèn giữa tiếng Anh và tiếng Việt sẽ giúp chúng ta đoán được từ vựng thông qua ngữ cảnh của câu chuyện một cách nhanh chóng. Hãy theo dõi chuỗi series ” 1 phút TOEIC “ sẽ có rất nhiều chủ đề và từ vựng giúp ích cho kỳ thi TOEIC của bạn đấy.
Nhằm giúp các bạn học viên có sự chuẩn bị tốt hơn trong kỳ thi sắp tới. FireEnglish đã tổ chức ” KHÓA GIẢI ĐỀ ETS HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ ” vào mỗi tối :
- Khóa học bao gồm 23 buổi học
- Giáo trình: ETS Format 2020 gồm 1 buổi học kỹ năng, 10 buổi giải đề, 5 buổi học từ vựng các chủ đề phổ biến TOEIC, 15 buổi học kỹ năng, mẹo làm bài thi