Mến chào các bạn độc giả của FireEnglish ,
Một tuần nữa lại đến và chúng ta lại gặp lại nhau trong bản tin TOEIC kỳ số 19, bản tin này thật sự là cầu nối giữa thầy, nhóm biên soạn và các bạn độc giả. Nhóm biên soạn bản tin này đóng ở Hà Nội, nghe nói trời ngoài ấy rét lắm, còn thầy ở TP. Hồ Chí Minh, trời không lạnh nhưng mấy hôm nay cũng hơi mát mát, trời dịu dàng đến trưa vẫn rất ít nắng.
Ở 1 số nơi đã bắt đầu trang hoàng đón Tết, cảm thấy mùa xuân đã đến thật gần!
1. TRÍCH DẪN TRUYỀN CẢM HỨNG
Mùa xuân cũng sắp gõ cửa nhưng mùa đông vẫn chưa đi qua. Với tiết trời se lạnh, lòng người phải chăng cũng lạnh hơn? Bạn có bao giờ cảm thấy đi làm, đi học thật chán, mình đi chỉ vì nghĩa vụ hay không? Người ta bảo, mình không có lựa chọn, mình phải làm thôi. Cuộc sống mà, đôi khi mình không được lựa chọn cái mình muốn. Vậy, hãy thích nghi. Hãy tập yêu cuộc sống của bạn. Bạn hãy mỉm cười, để bạn thấy cuộc sống tươi đẹp hơn, để yêu bản thân hơn và chính bạn cũng đang truyền cảm hứng cho người khác. Thay vì một bộ mặt nhăn nhó, hãy mỉm cười, “say hi” với mọi người ^^. Chính bạn là người tạo cho mình một góc nhìn tích cực về cuộc sống đấy. Ngày hôm nay FireEnglish xin gửi đến bạn một câu nói truyền cảm hứng:
Do what makes you happy, be with who makes you smile, laugh as much as you breathe, and love as long as you live. – Rachel Ann Nunes
Hãy làm những gì bạn thấy vui, ở cạnh người khiến bạn mỉm cười, hãy cừơi nhiều như hơi thở, và hãy yêu thương khi còn sống.
2. CÁC CÂU HỎI HAY TRONG TUẦN
Các bạn đã có động lực học chưa nào? Hãy cùng lướt qua TOP 5 câu hỏi khó nhất trong Group TOEIC luyện Thi PRO tuần qua nhé
1. When preliminary plans and drawings are ____, Wako Contractors Group will make a bid on the construction project of the new office tower.
(A) completing
(B) completed
(C) completion
(D) completely
KEY B completed. Ta cần dùng cấu trúc bị động vì nếu chủ động thì đằng sau phải có tân ngữ, và ở đây chủ ngữ là vật. Dịch: Khi các kế hoạch và bản vẽ phác thảo được hoàn thành, các nhà đấu thầu của Wako sẽ đặt giá thấu vào dự án xây văn phòng mới
Chú ý cụm make a bid on: đặt giá thầu
2. All contractors are required ____ to the rules outlined in the federal health and safety manual while working on building sites.
(A) to adhere
(B) adheres
(C) adhering
(D) have adhered
KEY: A
insist(v): nhấn mạnh, nài nỉ. Dịch câu: Nấu ăn truyền thống nhấn mạnh gừng là nguyên liệu quan trọng cho một nước sốt món xào tốt. expect(v): mong đợi, dự đoán. demand(v)= request(v):yêu cầu
3. You are ——- for a Marble Merchandise bonus with your next in-store purchase.
(a) eligible
(b) acceptable
(c) appropriate
(d) satisfactory
KEY: A.
eligible(adj): đủ điều kiện, phù hợp. Dịch câu: Bạn có đủ điều kiện cho một món tiền thưởng hàng hóa Marble khi tới mua hàng lần tiếp theo. acceptable(adj): chấp nhận, appropriate(adj) thích hợp, satisfactory(adj) thỏa mãn, vừa lòng.
4. Setway product specials are exclusive ——- Setway customers and may not be used in conjunction with other rewards programs.
(a) to
(b) at
(c) by
(d) for
KEY D.
for. Dịch: Các sản phẩm đặc biệt của Setway được độc quyền dành cho khách hàng của Setway và có thể không được sử dụng kết hợp với các chương trình thưởng khác
In conjunction with: kết hợp
Exclusive for: độc quyền dành cho ai
5. Because the price of fuel has dropped, airline tickets have once again become ____ for most travelers.
(A) capable
(B) affordable
(C) predictable
(D) comparable
KEY: B
affordable: phải chăng. Dịch: Vì giá nhiên liệu giảm, vé máy bay một lần nữa trở nên phải chăng cho phần lớn khách du lịch.
capable (+ of): có khả năng
predictable: có thể dự đoán được
comparable: có thể so sánh
Bên trên chỉ là 5 câu hỏi tiêu biểu, nếu muốn bạn có thể bấm vào đây xem lại tổng hợp tất cả các câu hỏi đã được đăng trong tuần qua và đáp án
3. MẸO HAY TOEIC
Ở phần 5 có nhiều câu cực kì dễ ăn điểm, đặc biệt những câu chia thì mà có dấu hiệu nhận biết rõ ràng, làm chỉ trong vòng 3 giây thôi!
NẾU CÓ “NEXT WEEK” THÌ HÃY CHỌN “THÌ TƯƠNG LAI”!
The management strategy _____ until next week.
(A) isn’t announced / (B) isn’t announcing
(C) will not announce / (D) will not be announced
Những từ khóa phó từ thường đi kèm với thì tương lai đó là “next week”, “in two weeks”, “in the future”.
Ở câu hỏi bên trên đáp án chính xác là (D)
The management strategy will be not announced until next week.
Chiến dịch kinh doanh vẫn chưa được công bố cho đến tuần sau.
4. TỪ VỰNG TOEIC
Học từ vựng, nhiều từ vựng là việc không thể tránh khỏi nếu bạn muốn đạt điểm TOEIC cao. Hãy tìm 1 cuốn sở từ vựng, ghi lại những từ vựng học được mỗi ngày, đi đâu cũng mang cuốn sổ đó ra nhẩm đi nhẩm lại, dần dần kho từ vựng sẽ ngày càng đầy lên, khi cần sử dụng sẽ dễ dàng hơn. Bấm vào đây để biết thêm cách học từ vựng TOEIC hiệu quả nhé
15 từ này thầy cho mọi người 20p để học thuộc, học xong reply cho thầy biết đã thuộc nhé.
1. Preliminary /prɪˈlɪmɪnəri/ (a): sơ bộ
Ex: After a few preliminary remarks he announced the winners.
Sau một vài nhận xét sơ bộ ông đã công bố người chiến thắng.
2. Construction /kənˈstrʌkʃn/ (n): công trình xây dựng
Ex: Work has begun on the construction of the new airport.
Công việc đã bắt đầu trong việc xây dựng sân bay mới.
3. Latch /lætʃ/ (n): then chốt cửa
Ex: He lifted the latch and opened the door.
Anh ta nâng cái chốt lên và mở cửa.
4. Accident /ˈæksɪdənt/ (n): tai nạn
Ex: The accident happened at 3 p.m.
Tai nạn xảy ra lúc 3 giờ chiều.
5. Registration /ˌredʒɪˈstreɪʃn/ (n): sự đăng ký
Ex: Registration for this event ends on December 10.
Đăng ký cho sự kiện này kết thúc vào ngày 10 tháng 12.
6. Headquarters /ˌhedˈkwɔːtəz/ (n): trụ sở chính
Ex: The firm’s headquarters is/are in London.
Trụ sở chính của công ty ở London.
7. Assemble /əˈsembl/ (v): tập hợp
Ex: All the students were asked to assemble in the main hall.
Tất cả các sinh viên được yêu cầu tập hợp tại hội trường chính.
8. Superintendent /ˌsuːpərɪnˈtendənt/ (n): giám đốc, người giám thị, quản lý
Ex: She was medical superintendent at the Institution for 28 years.
Cô ấy đã là giám đốc y khoa tại Học viện trong 28 năm.
9. Contractor /kənˈtræktə(r)/ (n): nhà thầu
Ex: We’ll need to employ a building contractor to do the work.
Chúng tôi sẽ cần thuê một nhà thầu xây dựng để thực hiện công việc.
10.Federal /ˈfedərəl/ (n): liên bang
Ex: New federal regulations have been introduced.
Các quy định liên bang mới đã được đưa ra.
11.Software /ˈsɒftweə(r)/ (n): phần mềm
Ex: Will the software run on my machine?
Phần mềm sẽ chạy trên máy của tôi chứ?
12. Bonus /ˈbəʊnəs/ (n): phần thưởng thêm
Ex: All employees get an annual bonus before the summer holidays.
Tất cả nhân viên đều nhận được khoản tiền thưởng hàng năm trước kỳ nghỉ hè.
13. Warranty /ˈwɒrənti/ (n): sự đảm bảo
Ex: The television comes with a full two-year warranty.
TV đi kèm với một bảo hành đầy đủ hai năm.
14. Institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ (n): tổ chức, thể chế
Ex: The state built institutions for those who were considered insane.
Nhà nước xây dựng các tổ chức dành cho những người bị coi là điên.
15. Limited /ˈlɪmɪtɪd/ (a): bị giới hạn
Ex: The number of passengers is limited to fifteen.
Số lượng hành khách bị giới hạn là 15 người.
da em da nhan duoc mail roi a. Cam on thay nhieu