Roses are red, violets are blue, and I’ll never ever, ever stop loving you. Những kỳ trước của chuỗi Series chúng ta đã đến với những chủ đề khá học thuật thì kỳ này series 1 phút TOEIC chúng ta sẽ đến với “ Chủ đề LOVE “.
Series 1 phút TOEIC: Từ vựng tiếng anh về tình yêu
Hãy theo dõi câu chuyện dưới đây và đoán thử những cụm từ vựng về chủ đề LOVE có ý nghĩa gì nhé. Cách này sẽ giúp các bạn đoán được cụm từ vựng dựa trên chủ đề và giúp các bạn có thể nhớ được cụ từ vựng đó 1 cách nhanh chóng đấy.
@fireenglish Không biết 3 từ đó là gì nhỉ? 😉 #tinhyeu #NguoiYeuLyTuong #TikTokMasterS3 #LifeMasterS3 #education #love #toeic #fireenglish #dcgr
Vietsub:
Các bạn biết gì không, hôm qua tui đi tới a blind date mà tôi không biết tôi sẽ gặp ai cả, vì tôi đã fall out of love với người yêu cũ. Tôi gặp một cô gái rất là tinh tế head over heels in love với cô áy. Tôi rất bất ngờ rằng cô ấy chấp nhận tôi. Ban đầu tôi cứ tưởng cô ấy chỉ infatuate với tôi thôi. Nhưng hôm qua cô ấy đã nói those three little words với tôi làm tôi rất là hạnh phúc tôi have a hot for her điều đó làm tôi sẵn sàng làm tất cả mọi thứ cho cố ấy. Ai mà biết được nhỉ, love is blind
TỪ VỰNG:
1. A blind date : Cuộc hẹn dấu mặc
2. Fall out of love : Thất tình
3. Head over heels in love: Si mê
4. Infatuate: Say đắm
5. Those three little words: Ba từ nhỏ đó ( i love u )
6. Have a hot for her: Ấn tượng về cô ấy
7. Love is blind:Tình yêu là mù quáng
Ngoài ra chủ đề còn một số từ vựng thú vị khác, bạn có thể tham khảo thêm:
wedding dress: áo cưới
– widow: góa chồng
– widower: góa vợ
– wife: vợ
– womanizer: lăng nhăng
– adultery: ngoại tình
– affair: sợ
– best man: người đàn ông tốt
– bride: cô dâu
– call off/cancel/postpone your wedding: hủy/hoãn lễ cưới
– celebrate your first (wedding) anniversary: ăn mừng một năm kỷ niệm ngày cưới
– church wedding: nhà thờ tổ chức lễ cưới
– civil wedding: đám cưới dân sự
_ fiance: chồng sắp cưới
– fiancee: vợ sắp cưới
– groom: chú rể
– have a big wedding/a honeymoon/a happy marriage: có một lễ cưới lớn/tuần trăng mật lớn/cuộc hôn nhân hạnh phúc
– have/enter into an arranged marriage: có một cuộc hôn nhân được sắp đặt
– husband: chồng
– invite somebody to/go to/attend a wedding/a wedding ceremony/a wedding reception: mời ai dự lễ cưới/hôn lễ/bữa tiệc sau lễ cưới
– lover: người yêu
_ maid of honor: cô phù dâu
– mistress: tình nhân
– newly wed: mới cưới
– single: độc thân
_ gold digger: kẻ đào mỏ
_ sugar daddy: đại gia chu cấp toàn bộ vật chất trong mối quan hệ
_ the old ball and chain: gánh nặng đời
_ on the rock: mối quan hệ sắp đổ vỡ
Với những cụm từ đặc sắc về chủ đề hôn nhân và tình yêu, chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt!
Bên trên là tổng hợp một số ví dụ về từ vựng và cụm từ về chủ đề LOVE, hy vọng nó sẽ hữu ích với các bạn. Các bạn có thể xem thêm nhiều Video “Một 1 phút TOEIC” về các chủ đề từng vựng của FireEnglish nhé Tại đây nhé
Các bạn chú ý nhé, nhằm hỗ trợ cho các bạn muốn học TOEIC cấp tốc, Tiếng anh Thầy Quý đang mở Lớp Zalo Giải đề ETS TOEIC cộng đồng hoàn toàn miễn phí dành cho các bạn sinh viên. Với chương trình bao gồm 30 buổi luyện đề ETS TOEIC cho các thành viên tham gia với mục đích nhằm hỗ trợ các bạn MỚI ÔN TOEIC và SẮP THI làm quen với cấu trúc đề thi, ôn luyện cách thức làm bài, chia sẻ nhiều bí quyết luyện được tích lũy từ kinh nghiệm của các thầy cô hay các anh chị đi trước.
Tham gia lớp Lớp Zalo giải đề TOEIC miễn phí ngay!