TOEIC cấp tốc – Series 1 phút TOEIC: Liên từ trong tiếng Anh

liên từ

Giống như bao ngôn ngữ khác, tiếng Anh cũng có liên từ. Trên thực tế, liên từ được sử dụng khá phổ biến trong văn nói lẫn văn viết trong tiếng Anh. Tuy nhiên, có nhiều người vẫn còn nhầm lẫn về cách dùng. Trong bài viết này, Tiếng Anh thầy Quý sẽ giải thích những điểm nổi bật về liên từ cũng như cách dùng của “before” và “until”.

Series 1 phút TOEIC: Before và until trong đề TOEIC

Hãuy cùng xem qua video dưới để tìm ra đáp án nhé!

@englishthayquy

until vs before? #toeiconline #toeic #tienganhthayquy #learnontiktok #education

♬ Pew Pew! – Official Sound Studio

Question:
Your Polytonics e-mail account will be set up _______ you arrive on your first day.

(A) at
(B) around
(C) until
(D) before

Dịch:
Tài khoản e-mail Polytonics của bạn sẽ được thiết lập _______ bạn đến vào ngày đầu tiên.

(A) vào lúc
(B) khoảng
(C) đến khi
(D) trước khi

Giải thích:

=> Key D

Ở đây, ta có thể loại ngay phương án A và B vì “at” và “around” không đứng trước một mệnh đề mà chỉ có thể đứng trước một đối tượng, thời gian cụ thể. “Until” và “before” đều là các liên từ và có thể đứng trước một mệnh đề, nhưng ta phải dựa vào nghĩa của ngữ cảnh để chọn. “Before” phù hợp hơn nên đây là đáp án chính xác.

Xem thêm về series 1 phút TOEIC tại đây.

Tìm hiểu về liên từ

liên từ

Liên từ là gì?

Liên từ (conjunction) hay còn gọi là từ nối là những từ dùng để nối các từ loại, cụm từ hay mệnh đề trong câu.

Phân loại liên từ

  • Liên từ kết hợp

Liên từ kết hợp dùng để nối các từ, cụm từ cùng loại hoặc những mệnh đề ngang hàng nhau (tính từ với tính từ, danh từ với danh từ,…).

Các liên từ kết hợp gồm: and, for, nor, but, or, so, yet.

Vd: 
He hates his mother, but he never leaves her.
(Anh ta ghét mẹ mình, nhưng anh ta chưa bao giờ rời xa bà.)

I like cats and dogs.
(Tôi thích mèo và chó.)

He is sad, so he stays home and sleeps.
(Anh ấy buồn, nên anh ở nhà và ngủ.)

  • Tương liên từ

Tương liên từ được tạo thành bởi sự kết hợp giữa liên từ và các từ khác, dùng để liên kết các cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng tương đương nhau về mặt ngữ pháp.

Những tương liên từ được dùng phổ biến bao gồm: both… and… (vừa… vừa…), not only… but also… (không những… mà còn…), either… or… (hoặc… hoặc…), neither… nor… (không… cũng không…), whether… or… (liệu… hay…),…

Vd:
He is not only handsome but also caring.
(Anh ấy không những đẹp trai mà còn ân cần.)

She likes both vanilla and chocolate ice cream.
(Cô ấy thích cả kem vị vani và sô cô la.)

She likes neither fish nor meat.
(Cô ấy không thích cá hay thịt.)

  • Liên từ phụ thuộc

Liên từ phụ thuộc thường đứng đầu mệnh đề, dùng để kết nối các từ, cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng khác nhau – mệnh đề phụ với mệnh đề chính trong câu.

Các liên từ phụ thuộc phổ biến gồm: once, as soon as, as, before, after, although, as if, despite, since, during, because, seeing that, now that, while, by the time, due to,…

Vd:
He was chosen to join the competition, because he was the best student in his class.
(Thằng bé được chọn tham gia cuộc thi vì nó là học sinh ưu tú nhất lớp.)

As soon as she came home, her father had finished making dinner.
(Ngay khi cô ấy về nhà, bố của cô đã nấu xong bữa tối.)

I walk home although my friend offers to give me a lift.
(Tôi đi bộ về nhà dù bạn tôi đề nghị chở tôi về.)

Cách sử dụng until và before

liên từ

Cấu trúc until

Mục đích sử dụng

Ví dụ

simple past + until + simple past

Hai hành động liên tiếp nhau diễn ra trong quá khứ

I loved him so much until he cheated on me.
(Tôi yêu anh ấy đến khi anh ấy lừa dối tôi.)

simple past + until + past perfect

Hai hành động có kết quả không tương xứng trong quá khứ

He read the book until no one had been there.
(Anh ấy đọc sách đến khi không còn ai ở đó.)

simple future + until + present simple/present perfect 

Sẽ làm gì cho đến khi hoàn thành việc gì đó 

We will stay home until our mother comes back.
(Chúng tôi sẽ ở nhà đến khi mẹ chúng tôi trở lại.)

 

Cách dùng before

Mục đích sử dụng

Ví dụ

before + past simple, past perfect

Một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ

Before he died, John had fixed the house for his wife and children.
(Trước khi mất, John đã sửa nhà cho vợ và con mình.)

before + present simple, present/future simple

Trước khi làm gì sẽ làm gì

Before we take a break, we must finish the assignment.
(Trước khi nghỉ giải lao, chúng ta phải hoàn thành bài tập.)

Hy vọng các bạn cảm thấy bài viết bổ ích, hãy theo dõi trang web thường xuyên để đọc thêm nhiều bài viết thú vị khác nhé!

Tiếng Anh thầy Quý hiện tại có mở các khóa học TOEIC online theo từng mục tiêu. Tham gia ngay nếu các bạn cảm thấy hứng thú nhé. Đặc biệt, khi tham gia từ bây giờ các bạn sẽ được giảm 40% học phí luôn đó. Nhanh tay đăng ký nào!

XEM LỊCH KHAI GIẢNG VÀ NHẬN VOUCHER GIẢM 40% HỌC PHÍ

Nhóm Zalo Giải đề TOEIC Cấp Tốc FREE
Dành cho các bạn nào đang có ý định luyện thi hay học TOEIC cấp tốc cho kỳ thi sắp tới, hiện Tiếng Anh Thầy Quý đang có mở một lớp luyện thi hoàn toàn miễn phí format TOEIC 2024. 

Nhóm cộng đồng chương trình TOEIC Tự học Online, tổ chức ETS 2024 và tài trợ.

  • Thời gian: 3 buổi / tuần, mỗi buổi 2-3 tiếng từ 9h đến 12h và 19h30 đến 22h 
  • Lịch livestream:

+ Tối thứ 3,5,7 từ 09.11.2024 đến 19.12.2024.

+ Tối thứ 2,4,6 từ 06.11.2024 đến 09.12.2024.

  • Miễn phí 100% cho nhóm thành viên TOEIC Tự học Online, Giải đề ETS 2024
  • Giáo trình: ETS Format 2023 – 2024 gồm 1 buổi học kỹ năng, 10 buổi giải đề ETS & Hacker & Economy Format 2024, 5 buổi học từ vựng chủ đề phổ biến TOEIC
  • Xem phản hồi bên cạnh. Vào Zalo group để xem chi tiết lịch và có thể tham dự lớp học nhé.
 

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý – Số 1 TOEIC Online
Nhiệt tình – Dạy kỹ – Trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015
✓ KN Zoom TOEIC Full Skills nghe đọc 4 tháng target 750+, 44 buổi
✓ LĐ Cấp Tốc VIP 1 kèm 10, 12 buổi
✓ PreTOEIC Lấy lại căn bản, 16 buổi, 1 kèm 10
✓ SW TOEIC Nói Viết, GV sửa bài kỹ, giao tiếp 100% tiếng Anh, 26 buổi
✓ TOEIC 1 kèm 1 cam kết đạt target 100%
Album Feedback học viên 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *