Xin chào các bạn học viên và các bạn độc giả thân yêu của bản tin Tiếng anh Thầy Quý, bây giờ chúng ta cùng điểm qua một số tin tức hot tuần này nha. Bắt đầu thôi nào ^^.
Trích dẫn truyền cảm hứng trong bản tin TOEIC tuần này
Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau nghiền ngẫm một câu nói tuyệt đẹp trong bộ truyện Harry Potter của nhà văn J. K. Rowling nha:
The consequences of our actions are always so complicated, so diverse, that predicting the future is a very difficult business indeed. (J. K. Rowling)
Tạm dịch:
“Hậu quả từ hành động của chúng ta luôn luôn rất phức tạp, rất đa dạng, và dự đoán về tương lai thì lại là bài toán khó khăn”
Việc dự đoán trước kết quả chính xác của một việc làm nào đó luôn là một việc làm cực kì khó khăn, điều này đòi hỏi chúng ta phải nắm rõ được thái độ, hành động và suy nghĩ,… của chính chúng ta và của cả những người xung quanh chúng ta. Đây gần như là một việc chúng ta không thể nào làm được.
Do đó, trong mỗi hành động, chúng ta không nên chỉ chăm chăm vào kết quả của nó mà hãy để tâm đến từng bước một, và luôn hướng đến tương lai. Nếu chúng ta sợ hãi một tương lai mà chính chúng ta còn không biết chắc nó có xảy ra không, và chỉ vì vậy mà chúng ta chọn không làm gì cả, thì chúng ta sẽ mãi mãi mắc kẹt tại nơi mà ta đang đứng.
Các câu hỏi hay trong bản tin Fire TOEIC tuần này
- Thomas Jefferson, _______ a director of accounting department, became a vice president of our firm last month.
- past
- previous
- once
- now
→ Đáp án C
- quá khứ
- trước
- đã từng
- bây giờ
Dịch: Thomas Jefferson, đã từng là 1 giám đốc bộ phận kế toán, trở thành phó giám đốc của công ty chúng ta tháng trước.
- The doorways, which arch so —–, were left intact during the renovation of the historic Dersten Building.
- graceful
- grace
- gracefully
- graces
→ Đáp án C (Giải thích: do khoảng trống đứng sau động từ (arch) cần điền trạng từ để bổ nghĩa)
- duyên dáng (adj)
- vẻ duyên dáng (n)
- duyên dáng (adv)
- từ này không có nghĩa vì “grace” không đếm được
Dịch: Các ô cửa, uốn cong rất duyên dáng, vẫn còn nguyên vẹn trong quá trình cải tạo Tòa nhà Dersten lịch sử.
- The speech by the CEO clearly disrupted the office by —— the employees from their work.
- refusing
- distracting
- experiencing
- comprising
→ Đáp án B
- từ chối
- làm xao lãng
- trải qua
- bao gồm
Dịch: Bài phát biểu của Giám đốc điều hành rõ ràng đã làm xáo trộn văn phòng khi khiến nhân viên mất tập trung vào công việc của họ.
Từ vựng trong bản tin TOEIC tuần này
Hôm nay cùng ôn luyện từ vựng chủ đề tuyển dụng với mình nha ^^.
- Interview /ˈɪntəvjuː/ (n): cuộc phỏng vấn
Ex: This is my first interview after graduating from school.
Đây là cuộc phỏng vấn đầu tiên của tôi sau khi tốt nghiệp.
- Employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): thuê
Ex: They employed a nanny, a cleaner and a gardener.
Họ thuê một bảo mẫu một người dọn dẹp và một người làm vườn.
- Require /rɪˈkwaɪə/ (v): đòi hỏi, yêu cầu
Ex: This job requires a high level of concentration.
Công việc này yêu cầu sự tập trung ở mức độ cao.
- Experience /ɪksˈpɪərɪəns/ (n): kinh nghiệm, trải nghiệm
Ex: I have experience in teaching children before.
Tôi có kinh nghiệm trong việc giảng dạy cho trẻ em.
- Solve /sɒlv/ (v): giải quyết
Ex: Your problem has been solved.
Vấn đề của bạn đã được giải quyết rồi.
- Background /ˈbækgraʊnd/ (n): lý lịch
Ex: We did a thorough background check on him.
Chúng tôi đã kiểm tra tổng thể lý lịch của anh ấy.
- Candidate /ˈkændɪdət/ (n):ứng viên
Ex: She is the best candidate for the job.
Cô ấy là ứng viên sáng giá nhất cho công việc.
- Generate /ˈʤɛnəreɪt/ (v): tạo, sản xuất
Ex: We need someone to generate new ideas.
Chúng tôi cần người tạo ra các ý tưởng mới.
- Recruit /rɪˈkruːt/ (v): tuyển dụng
Ex: The company recruited 3 new staff.
Công ty tuyển dụng thêm 3 nhân viên mới.
- Reject /ˈriːʤɛkt/ (v): từ chối
Ex: We rejected 10 applications because of lacking experience.
Chúng tôi đã từ chối 10 đơn ứng tuyển vì thiếu sót về kinh nghiệm.
- submit /səbˈmɪt/ (v): nộp, gửi
Ex: You must submit your application before the end of this month.
Bạn phải nộp đơn ứng tuyển trước cuối tháng này.
- impress /ɪmˈprɛs/ (v): gây ấn tượng
Ex: Some of the things that impress your Boss the most are good results and discipline.
Một vài điều gây ấn tượng với Sếp của bạn chính là kết quả tốt và kỷ luật.
- Curriculum Vitae /kəˈrɪkjʊləm ˈviːtaɪ/ (CV) (n): sơ yếu lý lịch
Ex: She was chosen immediately thanks to her flawless CV.
Cô ấy được chọn ngay lập tức nhờ vào bản CV tuyệt vời của mình.
- Cover letter /ˈkʌvə ˈlɛtə/ (n): thư ứng tuyển công việc
Ex: I don’t know how to write an impressive cover letter.
Tôi không biết làm thế nào để viết được một lá thư ứng tuyển công việc gây ấn tượng.
- Probation /prəˈbeɪʃən/ (n): thời gian thử việc
Ex: After 3 months of probation, I now become one of the staff of the company.
Sau 3 tháng thử việc, giờ tôi đã trở thành một trong những nhân viên của công ty.
Bên trên là một số kiến thức về TOEIC “xịn xò” trong tuần qua mà bản tin Tiếng anh Yhầy Quý tổng hợp được. Thầy mong là bản tin này sẽ tiếp thêm động lực trong quá trình ôn luyện TOEIC của bạn.
Dành cho các bạn nào đang có ý định luyện thi hay học TOEIC online cấp tốc cho kỳ thi sắp tới, hiện Tiếng Anh Thầy Quý đang có mở một luyện thi hoàn toàn miễn phí. Chương trình cộng đồng do group TOEIC Tự học Online và Giải đề ETS 2022 đồng tổ chức và tài trợ. Chương trình gồm 16 buổi luyện đề ETS cho các thành viên mới của nhóm, với mục đích nhằm hỗ trợ các bạn MỚI ÔN TOEIC và SẮP THI làm quen với cấu trúc đề, ôn luyện lại cách thức làm bài, bí quyết luyện thi được tích lũy từ kinh nghiệm của các thầy cô hay anh chị đi trước. Xem thêm thông tin chi tiết các khóa học bên dưới nhé.