Từ vựng TOEIC Part 3: Nắm trọn từ vựng hay xuất hiện trong các chủ đề 

Muốn đạt được mức điểm cao ở phần TOEIC Part 3 này, các bạn phải trang bị cho mình một vốn từ vựng khá rộng. Nhưng nếu học từ vựng một cách lan man không tập trung vào các chủ đề chính thì cho dù bạn có bỏ nhiều công sức, thời gian ra học cũng không hiệu quả. Vì thế cách học hay nhất ở đây là bạn hãy học từ vựng TOEIC part 3 theo từng chủ đề hay gặp trong bài thi để cải thiện điểm của mình. Bài viết dưới đây thầy sẽ cung cấp cho các bạn danh sách các từ vựng hay gặp trong các chủ đề, các bạn hãy cùng tìm hiểu với thầy nhé!

Một phần quan trọng mà bạn các phải ghi nhớ thật kỹ ngoài cấu trúc bài thi TOEIC part 3 đó là thể loại câu hỏi và đặc trưng của phần thi này. Việc này sẽ giúp cho các bạn đề ra chiến thuật làm bài hiệu quả và tránh được những bẫy của người ra đề.

Đặc trưng của part 3 TOEIC

Đầu tiên các bạn cùng tìm hiểu với thầy về đặc trưng của phần thi để hiểu rõ cấu trúc đề thi trước khi bắt đầu tiến đến phần từ vựng nhé.

từ vựng toeic part 3

Khi nhắc đến Part 3, các bạn phải nhớ thật kỹ cho thầy những đặc trưng dưới đây nhé!

  • Tốc độ nói nhanh dần.
  • Độ dài của đoạn đối thoại là 4 lượt nói.
  • Có nhiều bẫy nhất trong 4 phần của TOEIC Listening
  • Ngày càng có nhiều câu hỏi yêu cầu thí sinh phải hiểu mạch diễn đạt và toàn bộ bài đối thoại; chỉ hiểu những từ hoặc cụm từ riêng lẻ là không đủ.
  • Một số câu hỏi cần sự suy luận để đoán được ý người nói và chọn đáp án chính xác
  • Đáp án sai cũng có những từ hoặc cụm từ thí sinh đã nghe trong bài đối thoại.

Sau khi đã nắm được những đặc trưng trong phần thi TOEIC Part 3, một phần vô cùng quan trọng khác mà các bạn cần biết đó là các chủ đề hay gặp ở phần thi này. Nó sẽ giúp ích cho các bạn trong việc tìm kiếm từ vựng để học tập một cách hiệu quả tránh việc các bạn học quá rộng, nhồi nhét quá nhiều mà không đúng trọng tâm của bài thi.

Các chủ đề hay gặp trong TOEIC part 3

Các chủ đề trong TOEIC Listening Part 3 là vô cùng đa dạng vì thế các bạn phải chủ động học nếu không sẽ khó có thể đạt điểm cao trong phần thi này. Các topic thường xuất hiện trong Part 3 xoay quanh các chủ đề sau: 

  • Thông tin trong văn phòng (thời gian, cuộc họp, tài liệu, thiết bị, lịch hẹn)
  • Ngân hàng, bưu điện, giao thông
  • Du lịch (chuyến công tác, giá cả, thời gian)
  • Restaurants (nhà hàng), real estate (bất động sản)and retail (bán lẻ) và Free-time activities (các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi).

Chủ đề rất là đa dạng phải không vì thế chúng ta phải nắm thật kỹ các từ vựng trong từng chủ đề này nhé để có thể phục vụ cho việc học TOEIC và luyện thi TOEIC hiệu quả.

Danh sách từ vựng TOEIC part 3 thường gặp trong các chủ đề

Có thể thấy ở phần thi TOEIC Part 3 này là những đoạn hội thoại ngắn – đây chính là điều làm khó các bạn thí sinh dự thi TOEIC. Vì đoạn audio ở phần này gồm 2 hoặc 3 người đối thoại với nhau với nhiều chủ đề và rất nhiều vocabulary mới. Nên việc phải có vốn từ vựng khá rộng là điều cực kỳ quan trọng góp phần giúp thí sinh tự tin làm bài, và giúp thí sinh cải thiện phần nghe. Chưa kể đến, Part 3 ở đề thi format mới xuất hiện một số điểm khác biệt khiến nó càng trở nên khó hơn nữa.  Dưới đây là danh sách từ vựng thầy đã biên tập theo chủ đề:

Từ vựng TOEIC part 3: Thông tin trong văn phòng (thời gian, cuộc họp, tài liệu, thiết bị, lịch hẹn)

từ vựng toeic part 3

  1. Conference: Hội nghị
  2. Teleconference: Hội nghị từ xa 
  3. Reschedule the meeting: Sắp xếp ngày khác cho cuộc họp
  4. Behind schedule: trễ hơn so với lịch trình
  5. Meet the deadline: kịp thời hạn
  6. Ahead of schedule: trước thời hạn
  7. Have a conflict in schedule: lịch làm việc trùng nhau
  8. Make an appointment: hẹn trước
  9. Function: sự kiện quan trọng
  10. Arrange another date : sắp xếp lịch làm việc vào ngày tháng khác
  11.  Reschedule: sắp xếp lại lịch làm việc
  12. Itinerary: chương trình làm việc
  13.  Run late:  trễ hơn so với lịch trình
  14.  Coordinate schedule: điều chỉnh lịch làm việc
  15. Start the job: Bắt đầu công việc 
  16. Attend: Tham dự
  17. Quarterly meeting: Cuộc họp hàng quý 
  18. Branch: Văn phòng chi nhánh 
  19. Office manager: Trưởng phòng
  20. Hire: Tuyển dụng 
  21. Job interview: Phỏng vấn công việc
  22. Appointment: Cuộc hẹn
  23. Manager: Trưởng phòng, quản lý
  24. Department head: Trưởng bộ phận 
  25. Administrative assistant: Trợ lý hành chính
  26. Hire a new employee: Thuê nhân viên mới 
  27. Educational background: Trình độ văn hóa
  28. Leave the company: Rời công ty 
  29. Training session: Khóa đào tạo
  30. Give a speech: Phát biểu 
  31. Contract: hợp đồng
  32. Expire:  hết hạn
  33. Benefits: phúc lợi
  34. Headquarters: trụ sở
  35. Sales report: báo cáo kinh doanh

Ví dụ đề thi chủ đề lịch hẹn: 

M-Au: Hello, Ms. Wilson? This is Oliver Lewis calling from Kardack Engineering. I reviewed your application for the mechanical engineer position and would like to interview you.

W-Am: Oh, I’m happy to hear that.

M-Au: Good. I’ll transfer you to my administrative assistant. He’ll make the arrangements for the interview.

W-Am: Great.

M-Cn: Hello, Ms. Wilson. This is Mr. Lewis’s assistant, Martin. l’m wondering if Wednesday at nine A.M. works for you.

W-Am: Yes, that’s perfect. Now, I’ve never been to your office complex before. Where can I find directions?

M-Cn: I’ll email those to you.

(Nguồn: Trắc nghiệm tiếng anh)

  1. What type of company do the men work for?

(A) An architectural firm

(B) An engineering firm

(C) A construction company

(D) An electronics manufacturer

  1. What is the purpose of the telephone call?

(A) To cancel an order

(B) To arrange an interview

(C) To ask about a policy

(D) To confirm a reservation

  1. What will be sent to the woman?

(A) A magazine article

(B) A warranty

(C) Directions to a location

(D) Instructions for refunds

=> Đáp án: 1 B – 2 B – 3 C

=> Các từ vựng manh mối: mechanical engineer (kỹ sư cơ khí), administrative assistant (trợ lý hành chính), make the arrangements (sắp xếp lịch hẹn), office complex (khu phức hợp văn phòng)

=> Dịch đoạn văn:

M-Au: Xin chào, cô Wilson? Đây là cuộc gọi của Oliver Lewis từ Kardack Engineering. Tôi đã xem xét đơn đăng ký của bạn cho vị trí kỹ sư cơ khí và muốn phỏng vấn bạn.

W-Am: Tôi rất vui khi nghe điều này.

M-Au: Tôi sẽ chuyển cuộc gọi đến trợ lý hành chính của tôi, anh ấy sẽ sắp xếp cuộc phỏng vấn với bạn.

W-Am: Vâng.

M-Cn: Xin chào, cô Wilson, tôi là trợ lý của ông Lewis, Martin, 9 giờ sáng thứ tư có thuận tiện với bạn không? 888 casino arab  

W-Am: Vâng, điều đó thật hoàn hảo. Tôi chưa bao giờ đến khu phức hợp văn phòng của bạn trước đây. Tôi có thể tìm những hướng dẫn chỉ đường ở đâu?

M-Cn: Tôi sẽ gửi chúng qua email cho bạn.  

Từ vựng TOEIC part 3 : Ngân hàng, bưu điện, giao thông

từ vựng part 3 toeic

  1. Short-term savings account: Tài khoản tiết kiệm ngắn hạn
  2. Account number: Số tài khoản
  3. Transfer money: Chuyển tiền
  4. Mailing address: Địa chỉ thư tín
  5. Package / parcel: Kiện hàng
  6. Courier service: Dịch vụ thư tín
  7. Delivery company: Công ty phân phối
  8. Transaction: Sự giao dịch
  9. Loan application form: Đơn xin vay tiền
  10. Bank statement: Bản báo cáo của ngân hàng
  11. Open an account: Mở một tài khoản
  12. Surface mail: Thư vận chuyển bằng đường thủy/ bộ
  13. Express mail: Thư chuyển phát nhanh
  14. Check the balance: Kiểm tra số dư 
  15. Foreign currency: Ngoại tệ 
  16. Counter: Quầy giao dịch 
  17. Teller: Nhân viên thu ngân
  18. Transaction: Giao dịch 
  19. Bank clerk: Nhân viên ngân hàng
  20. Telephone banking: Dịch vụ ngân hàng thông qua điện thoại
  21. Access: Truy cập 
  22. Account: Tài khoản
  23. Key in: Nhập dữ liệu 
  24. Bounce a check: Từ chối chi trả
  25. Open an account: Mở tài khoản
  26. Check the balance: Kiểm tra thu chi 
  27. Saving account: Tài khoản tiết kiệm
  28. Pay interest: Trả lãi 
  29. Transfer: Chuyển khoản 
  30. Mortgage: Thế chấp
  31. Deposit slip: phiếu gửi tiền vào tài khoản
  32. Small business: loan tiền cho các doanh nghiệp nhỏ vay
  33. Open an account: mở một tài khoản
  34. Portfolio: danh mục vốn đầu tư
  35. Exchange: trao đổi
  36. Statement: bản kê khai
  37. Total: Tổng
  38. Paying: thanh toán
  39. Cash: tiền mặt 
  40. Credit card: thẻ tín dụng
  41.  Debit card: thẻ ghi nợ
  42. Online banking: hoạt động ngân hàng trên mạng
  43. Take a package for someone: Mang kiện hàng dùm ai
  44. Already pass the bus stop: Đã qua khỏi trạm xe buýt
  45. Regular mail: Thư gửi thường
  46. Overnight delivery: Chuyển phát nhanh

Ví dụ đề thi chủ đề thanh toán giao dịch: 

Man: Your total comes to ten fifty. Will you be paying with cash or credit?

Woman: Actually, I’d like to pay with a debit card, if I can.

(Nguồn: Trắc nghiệm tiếng anh –  Audio )

Where are the people?

  1. a bank
  2. a store

=> Đáp án: a store (một cửa hàng)

=> Các từ vựng manh mối: total (tổng), paying (thanh toán), cash (tiền mặt), credit card (thẻ tín dụng), debit card (thẻ ghi nợ)

Dựa vào các từ gợi ý, ta có thể hình dung ra người nói đang đề cập đến việc trả giá cho một món hàng dưới các hình thức khác nhau, vì thế, họ đang ở một cửa hàng. Đáp án A. a bank (một ngân hàng) là đáp án sai.

=> Dịch đoạn hội thoại:

Người nam: Tổng số tiền mà bạn phải trả là 10.50$. Bạn muốn thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ tín dụng?

Người nữ: Thực ra nếu tôi có thể, tôi muốn thanh toán bằng thẻ ghi nợ.

Từ vựng TOEIC part 3: Du lịch (chuyến công tác, giá cả, thời gian)

từ vựng part 3 toeic

  1. One way trip: Chuyến đi 1 chiều
  2. Round trip: Chuyến đi khứ hồi
  3. Excursion/promotion airfare: Vé máy bay khuyến mãi / hạ giá
  4. Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch
  5. Itinerary: Lịch trình
  6. Domestic travel: du lịch nội địa
  7. Ticket: vé
  8. Check in: nhận phòng
  9. Concierge: nhân viên hướng dẫn tại tiền sảnh
  10. Front desk clerk: Nhân viên lễ tân
  11. Front desk: quầy lễ tân
  12. Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch
  13. Room only: đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo
  14. Airline schedule: lịch bay
  15. Package tour tua: du lịch trọn gói
  16. Carousel : băng tải hành lý (ở sân bay)
  17. Aisle seat: chỗ ngồi gần lối đi
  18. Direct flight: chuyến bay thẳng
  19. Board: lên máy bay
  20. Final destination: điểm đến cuối cùng
  21. Travel agent:  nhân viên du lịch
  22. Adjust to the time difference: thích nghi với sự thay đổi múi giờ
  23. Accommodation: chỗ ở
  24. Carry-on baggage: hành lý mang theo lên máy bay
  25. Clear customs: làm thủ tục hải quan
  26. Souvenir: đồ lưu niệm
  27. Courtesy shuttle: xe đưa đón miễn phí

Ví dụ đề thi chủ đề trao đổi phòng ở:

Woman: Hello, sir. Welcome to the Broadwater Inn. Are you ready to check in?

Man: Uh, yes, but first I need to speak with the concierge about getting some tickets for tonight.

What is the woman’s job?

  1. Real estate agent
  2. Front desk clerk

(Nguồn: Trắc nghiệm tiếng anh – Audio)

=> Đáp án: B. Front desk clerk (Nhân viên lễ tân)

=> Các từ vựng manh mối: check in (nhận phòng), concierge (nhân viên hướng dẫn tại tiền sảnh).

Các từ gợi ý cho ta manh mối về một nơi có phòng cho khách ở, có nhân viên hướng dẫn (nhân viên hỗ trợ khách hàng tại tiền sảnh của khách sạn), vậy nên công việc của người phụ nữ trong cuộc hội thoại này là nhân viên lễ tân giao tiếp với khách hàng. Đáp án A. Real estate agent (nhân viên đại lý bất động sản) là đáp án sai.

=> Dịch đoạn hội thoại:

Người nữ: Xin chào, thưa ngài. Chào mừng đến với Broadwater Inn. Ngài đã sẵn sàng để đăng ký nhận phòng chưa?

Người nam: Uh, vâng, nhưng trước tiên tôi cần nói chuyện với nhân viên hướng dẫn tại tiền sảnh về việc lấy một số vé cho tối nay.

Ví dụ đề thi chủ đề chuyến công tác:

M-Au: l’m glad our flight took off on schedule. We’Il be just in time to get to the employee training session.

W-Br: I agree. I wouldn’t want to be late to a training session that we’re supposed to lead! 

M-Au: Right. OK, I’ll work on the slides for our presentation during the flight then. They’re almost ready, but I need to make the changes we discussed yesterday.

W-Br: Great. So when we land, should we head straight to the branch office?

M-Au: Probably. I would’ve liked to drop my luggage off at the hotel first, but that would take too long.

(Nguồn: Trắc nghiệm tiếng anh)

  1. Why are the speakers traveling?

(A) To attend a conference

(B) To train some employees

(C) To meet a client

(D) To open a new business location

  1. What does the man say he will do during the flight?

(A) Update a travel itinerary

(B) Edit some presentation slides

(C) Proofread a contract

(D) Review some résumés

  1. What will the speakers most likely do when they land?

(A) Check in to a hotel

(B) Eat at a restaurant

(C) Board another flight

(D) Go to an office building

=> Đáp án: 1 B – 2 B – 3 D

=> Các từ vựng manh mối: employee training session (buổi đào tạo nhân viên),  presentation (bài thuyết trình), branch office (chi nhánh văn phòng).

=> Dịch đoạn văn:

M-Au: Tôi rất vui vì chuyến bay của chúng tôi đã cất cánh đúng lịch trình. Chúng ta sẽ đến đúng lúc để tham gia buổi đào tạo nhân viên.

W-Br: Tôi đồng ý. Tôi không muốn đến muộn một buổi đào tạo mà chúng ta phải dẫn dắt! 

M-Au: Được rồi, tôi sẽ làm việc trên các trang trình bày cho bài thuyết trình của chúng ta trong suốt chuyến bay. Chúng gần như đã sẵn sàng, nhưng tôi cần thực hiện những thay đổi mà chúng ta đã thảo luận ngày hôm qua.

W-Br: Tuyệt quá. Vậy khi hạ cánh, chúng ta có nên đến thẳng văn phòng chi nhánh không?

M-Au: Có thể. Tôi muốn gửi hành lý của mình ở khách sạn trước, nhưng điều đó sẽ mất nhiều thời gian.

Từ vựng TOEIC part 3: Restaurants (nhà hàng), real estate (bất động sản) and retail (bán lẻ)

từ vựng part 3 toeic

  1. Recently: Gần đây 
  2. Expensive: Đắt tiền
  3. Price: Giá cả
  4. Choose: Lựa chọn 
  5. Recommend: Giới thiệu
  6. Special: Đặc biệt
  7. Gourmet: Ngon, chất lượng cao 
  8. Sirloin: Thịt thăn bò
  9. Delicious: Ngon, thơm ngon 
  10. Soup: Súp
  11. Get ready: Sẵn sàng 
  12. Ice water: Nước lạnh
  13. Health: Sức khỏe
  14. Serve: Phục vụ
  15. Fish dish: Món cá 
  16. Suggest: Khuyên, gợi ý
  17. Instead of Thay cho Lunch special: Món ăn đặc biệt dành cho bữa trưa
  18. Waiter: Nhân viên phục vụ 
  19. Order: Gọi món 
  20. Get the check: Lấy hóa đơn
  21. Wine: Rượu vang
  22. Reserve the table: Đặt bàn trước 
  23. Beverage: Thức uống
  24. Steamed: Hấp 
  25. Ingredient: Thành phần
  26. Main course: Món chính 
  27. Cuisine: ẩm thực
  28. Wine list: Danh mục rượu 
  29. Seafood salad: Xà lách hải sản 
  30. Appetizer: Món khai vị
  31. Allergic: Bị dị ứng 
  32. Check: Hóa đơn
  33. Cafeteria: Quán ăn tự phục vụ 
  34. Seafood restaurant: Nhà hàng hải sản
  35. Order a salad with French dressing: Gọi một phần rau trộn dầu giấm và gia vị
  36. Bring the check: Mang hóa đơn tới
  37. Dining area: Gian hàng ăn uống 
  38. Order another cup of coffee: Gọi thêm một tách cafe 
  39. Chef: Bếp trưởng 
  40. Property: bất động sản
  41. Complex:  khu nhà đất
  42. Real estate agent: nhân viên môi giới bất động sản
  43. Tenant: người thuê nhà
  44. Landlord: chủ nhà
  45. Move into: dời đến
  46. Move out of: dời đi
  47. Renovation: sự sửa chữa (nhà cửa)
  48. Establishment: cơ sở, cơ ngơi
  49. Utilities: dịch vụ điện, nước
  50. Suburb: ngoại ô
  51. Rental price: giá thuê nhà
  52. Lease: cho thuê, thuê

Ví dụ đề thi chủ đề bất động sản:

M-Cn: Hi, Ms. Miller. It’s Hector Diaz calling from Jackson Real Estate. An apartment has just been listed that I think you might be interested in. It’s a one-bedroom place that’s available immediately. But best of all, it’s near Fulbright Park.

W-Am: Near Fulbright Park? Oh, that’s wonderful news. The park is very close to my office-that’s exactly what I’d hoped for.

M-Cn: Would you like to look at the apartment? We can get in to see it sometime tomorrow if you’re free.

W-Am: i’m busy in the morning, but the afternoon would be fine. Let me write down where it is, and I can meet you there.

(Nguồn: Trắc nghiệm tiếng anh)

  1. What type of business does the man work for?

(A) An architecture firm

(B) A construction company

(C) A real estate agency

(D) A bank

  1. Why is the woman pleased?

(A) An apartment is conveniently located.

(B) A job position is opening soon.

(C) Some funding has been approved.

(D) Some renovations have been completed.

  1. What does the woman plan to do tomorrow afternoon?

(A) Sign some documents

(B) View a property

(C) Attend a trade show

(D) Make a presentation

=> Đáp án: 1 C – 2 A – 3 B

=> Các từ vựng manh mối: real estate (bất động sản),  apartment (căn hộ), near the Park (gần công viên), close to the office (gần văn phòng), look at/see (xem, quan sát)

=> Dịch đoạn văn:

M-Cn: Xin chào, cô Miller, tôi là Hector Diaz gọi từ Jackson Real Estate. Một căn hộ vừa được liệt kê mà tôi nghĩ bạn có thể quan tâm. Đó là căn hộ một phòng ngủ có thể sử dụng ngay lập tức. Nhưng trên hết, nó gần Công viên Fulbright.

W-Am: Gần Công viên Fulbright? Ồ, đó là một tin tuyệt vời. Công viên rất gần văn phòng của tôi – đó chính xác là điều tôi mong đợi.

M-Cn: Bạn có muốn xem căn hộ? Chúng ta có thể vào xem vào ngày mai nếu bạn rảnh.

W-Am: Tôi bận vào buổi sáng, nhưng buổi chiều thì được, để tôi viết địa chỉ nó ở đâu, tôi có thể gặp bạn ở đó.

CẬP NHẬT một số từ vựng TOEIC part 3 trọng tâm phổ biến khác

  1. Gym phòng: tập thể dục
  2. Be sold out:  đã bán hết
  3. Soap opera:  kịch nhiều kỳ trên tivi, rađiô
  4. Bike trail:  đường dành cho xe đạp
  5. Art exhibit:  triển lãm nghệ thuật
  6. Skating rink:  sân băng, sân patin
  7. Premiere:  buổi diễn ra mắt, buổi công chiếu (phim)
  8. Convertible: xe mui trần
  9. Workout: tập luyện
  10. Car rental agency: công ty cho thuê xe
  11. Directions: chỉ dẫn, hướng dẫn
  12. Double park: đậu xe bên cạnh chiếc xe khác
  13. Maintenance: việc bảo trì
  14. Personal belongings: đồ đạc cá nhân

=> Các bạn có thể tham khảo từ vựng TOEIC Part 3  pdf  TẠI ĐÂY

Mẹo học từ vựng TOEIC part 3 hiệu quả

Muốn học tốt bất cứ môn học nào hay ôn luyện cho kì thi nào chúng ta cùng cần phải có một chiến lược, phương pháp phù hợp; đặc biệt là Part 3 TOEIC Listening đòi hỏi thí sinh phải có vốn từ vựng nhiều và đa dạng ở nhiều lĩnh vực. Không chỉ riêng từ vựng TOEIC part 3, các em có thể áp dụng cách học dưới đây khi học từ vựng bất kỳ phần nào:

từ vựng part 3 toeic

  • Phân loại từ vựng theo các chủ đề trong Part 3 TOEIC đã liệt kê bên trên nhằm giúp học logic hơn, dễ nhớ hơn.
  • Học lại phát âm của từ. Nghe và đọc lại nhiều lần để quen với phát âm, nối âm,…
  • Nghe lại và chép chính tả để não bộ tiếp xúc với từ bằng nhiều giác quan.
  • Sử dụng ứng dụng học từ vựng để lưu lại danh sách từ cần học của mình theo từng chủ đề.
  • Sau khi làm bài, kiểm tra và note lại những lỗi sai cũng như từ vựng mới.
  • Lên kế hoạch học hợp lý, mỗi ngày chỉ nên học tầm 10 đến 20 từ, hôm sau ôn lại và học tiếp 10 đến 20 từ nữa. Vừa học vừa ôn như vậy sẽ giúp từ vựng lưu vào trí nhớ dài hạn.
  • Tránh học quá nhiều từ trong một ngày vì sẽ dễ ngộp mà lại mau quên, không nhớ được lâu. بيت 365
  • Khi luyện đề, các em ghi chú lại từ vựng mới, từ vựng nào nghe không ra. Nghe lại nhiều lần và học phát âm, đọc lại cho nhuần nhuyễn.
  • Đối với các từ vựng mới, các em có thể ghi chú lại theo danh sách từ vựng TOEIC Part 3 thầy đã chia theo chủ đề phía trên để dễ học hơn.
  • Ngoài ra, các em lưu ý các cụm từ hay đi chung với nhau hay còn gọi là collocation tránh học riêng lẻ từng từ nếu có cụm từ đi chung vì đề hay bẫy dạng đáp án này.

Các em cũng có thể áp dụng các cách trên cùng với việc học từ vựng TOEIC online qua các trang website để tiết kiệm thời gian tìm kiếm từ vựng và bao quát được các vocabulary mới nhất. Dưới đây là hai website các em có thể tham khảo để học:

600tuvungtoeic.com

Ở trang website này từ vựng được tổng hợp từ các bộ sách nổi tiếng: Practical TOEIC 500, TOEIC explorer, Barron’s essential words for the TOEIC, bao gồm 50 chủ điểm khác nhau vô cùng đa dạng và đầy đủ. Với việc thống kê phân loại từ vựng theo từng chủ điểm ở đây giúp các em hệ thống vốn từ hiệu quả, tránh được việc lan man, kém hiệu quả. Đây là một trang web quá là quen thuộc đối với các bạn ôn thi TOEIC, với nguồn từ vựng chất lượng phong phú lớn lên tới 600 từ thì website này đích thị là kim chỉ nam cho các em.

Vocabulary.com

Ở website này giao diện thiết kế vô cùng bắt mắt và dễ sử dụng, với các hình ảnh ấn tượng sẽ giúp các em khắc ghi trong tâm trí lâu hơn giúp cho việc học từ vựng trở nên thú vị, dễ dàng và nhanh chóng. Điểm đặc biệt ở website đó là các em sẽ có cơ hội được học tập cùng với giáo viên, điều này sẽ giúp các em có thể học được phát âm của các các từ vựng chính xác cùng với ngữ pháp trong quá trình học. Các em sẽ được trải nghiệm 10 ngày học thử với giáo viên trước khi đăng ký chính thức.

Kết luận

Việc học từ vựng đóng vai trò quan trọng hàng đầu mà bắt buộc các em phải liên tục trau dồi, phát triển. Sở hữu vốn từ vựng phong phú, dồi dào sẽ giúp các em cải thiện phần nghe và cũng như tối ưu vào kỳ thi TOEIC. مواقع قمار Hy vọng với toàn bộ chia sẻ trên của thầy sẽ giúp cho các bạn nắm lòng được từ vựng TOEIC Part 3 và đạt được điểm cao trong kỳ thi nhé . 

Nếu em đang tìm kiếm một lộ trình học TOEIC rõ ràng giúp cải thiện phần thi part 3, hoặc thậm chí là muốn nâng cao điểm số TOEIC của mình một cách nhanh chóng, hãy thử tham khảo các khóa học luyện thi TOEIC online cấp tốc FREE với 16 buổi học Livestream trực tuyến. Lộ trình khóa học gồm 16 buổi luyện đề (3 buổi/tuần, 1 buổi/3 tiếng) để rèn luyện kỹ năng giải đề sát format đề thi thật. Khóa học này phù hợp với các em ôn thi cấp tốc lấy bằng trong 1 tháng, target 500-750+ đều có thể tham gia học. Các em xem chi tiết thông tin dưới đây nhé:

Nhóm Zalo Giải đề TOEIC Cấp Tốc FREE

Dành cho các bạn nào đang có ý định luyện thi hay học TOEIC cấp tốc cho kỳ thi sắp tới, hiện Tiếng Anh Thầy Quý đang có mở một lớp luyện thi hoàn toàn miễn phí format TOEIC 2022. 

Chương trình cộng đồng do group TOEIC Tự học Online, Giải đề ETS 2022 tổ chức và tài trợ.

  • Thời gian: 3 buổi/ tuần, mỗi buổi từ 2-3 tiếng từ 19h30 đến 22h
  • Lịch livestream:

+Tối thứ 3,5,7 từ 15.10.2022 đến 17.11.2022

+Sáng thứ 3,5,7 từ 18.10.2022 đến 19.11.2022

+Tối thứ 2,4,6 từ 19.10.2022 đến 23.11.2022

  • Free 100% cho thành viên group TOEIC Tự học Online, Giải đề ETS 2022
  • Giáo trình: ETS Format 2021 – 2022 gồm 1 buổi học kỹ năng, 10 buổi giải đề ETS & Hacker & Economy Format 2022, 5 buổi học từ vựng các chủ đề phổ biến TOEIC
  • Xem Feedback bên cạnh. Vào nhóm Zalo để xem lịch chi tiết và thể lệ tham dự lớp nhé

Previous
Next

 


Bấm vào đây để thầy tư vấn chi tiết lộ trình học

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý – Số 1 TOEIC Online
Nhiệt tình – Dạy kỹ – Trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015
Lớp TOEIC Cộng đồng Giải đề Free 
Lớp TOEIC kỹ năng đảm bảo Target 450-750
Lớp TOEIC Speaking Writing chỉ từ 50k/buổi
Lớp TOEIC Cộng đồng Giải đề Free
Album Feedback học viên
Youtube hướng dẫn chữa đề
Tiktok hướng dẫn chữa đề 

Leave a Comment

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.